ĐỀ+ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I - E.7 (2014-2015)
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 18/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ+ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I - E.7 (2014-2015) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:...............................................
Lớp: 7................
Trường: .................................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ Chọn cách phát âm khác:(1,0 đ)
1. a. appliance b. atlas c. chat d. relax
2. a. show b. moment c. household d. enjoy
3. a. bell b. present c. pen pal d. relax
4. a. bus b. unhappy c. awful d. fun
II. Chọn từ đúng nhất trong ngoặc để điền vào bằng cách khoanh tròn a, b, c hoặc d (2,0đ)
1……. a clever woman! (What /How /Who/ When )
2.Would you like ……. to the library? (to go/going / go / goes )
3.All the students enjoy ……. on the weekend. (camping /camp/camps/to camp)
4.My father ………. to Nha Trang next week. (will travel /travel /to travel / traveling )
5. Hanoi is a big city, but it is ….than Ho Chi Minh city. (smaller/smallest/the smaller/small)
6.Students have two…......each day.
(20-minute breaks/ 20-minutes breaks/ 20-minute break/2 0-minutes break)
7. What do you usually do...........recess? (in /at / on /of)
8. He is good at.............the lights. ( fixing /to fix /fix /fixes )
III. Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời ở cột B. (1đ)
A
B
1. What do you do in your Physics class ?
a. On Monday and Wednesday.
2. When do you have History classes?
b. I do some experiments.
3. What is Hoa doing now?
c. She is studying English.
4. What is your favorite subject?
d. I like English .
1 ........ 2 .......... 3 .......... 4 ..........
IV. Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập bên dưới (3,0đ)
Minh`s school (have) 1…………….a library. It is very large and nice. There (be) 2……….. a lot of books, novels and magazines in the library. There is also a large and comfortable room for students coming to read. The library (open) 3.………….at 7 o`clock in the morning and closes at 4.30 in the afternoon. Minh`s house (not be) 4 ………… far from his school, so he goes to the library every afternoon. Now he (sit) 5………in the study area and (read) 6………a geography book.
1. Chia động từ trong ngoặc (1,5 đ)
2. Trả lời các câu hỏi sau (1,5đ)
a.Is Minh`s library large and nice ? (................................................................................
b.What time does the library close? (................................................................................
c.How often does Minh go to the library ? (......................................................................
V. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (2đ)
1. marbles / boys / often / the / recess / play / at / do?
………...……………..……………………………………………………
2. students/ have/ on/ lessons/ Vietnamese/ Saturdays//
………………………………………………………………………………
3. colder/ is/ the winter/ the summer/ than//
……………………………………………………………………………
4. favorite/ Math/ Physics/ my/ subjects/ are/ and//
………………………………………………………...............................…
VI. Nghe và nối tên với các trò chơi:(1đ)
1. Mai a. playing catch 1. ……...
2. Kien b. playing marbles 2. ………
3. Lan c. skipping rope 3. ………
4. Ba d .playing blindman’s bluff 4. ………
ĐÁP ÁN TIẾNG ANH 7
( HKI năm học 2014-2015)
I/ Mỗi câu đúng 0,25 đ
1a 2d 3d 4c
II/ Mỗi câu đúng 0,25 đ
1. What 2. to go 3. camping 4. will travel
5. smaller 6. 20-minute breaks 7. at 8. fixing
III/ Mỗi câu đúng 0, 25 đ
1 b , 2 a , 3 c , 4 d
IV/ 1.Mỗi câu đúng 0,25 đ
1. has 2. are 3. opens 4.isn’t 5. is sitting 6. is reading
2. Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ :
Lớp: 7................
Trường: .................................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ Chọn cách phát âm khác:(1,0 đ)
1. a. appliance b. atlas c. chat d. relax
2. a. show b. moment c. household d. enjoy
3. a. bell b. present c. pen pal d. relax
4. a. bus b. unhappy c. awful d. fun
II. Chọn từ đúng nhất trong ngoặc để điền vào bằng cách khoanh tròn a, b, c hoặc d (2,0đ)
1……. a clever woman! (What /How /Who/ When )
2.Would you like ……. to the library? (to go/going / go / goes )
3.All the students enjoy ……. on the weekend. (camping /camp/camps/to camp)
4.My father ………. to Nha Trang next week. (will travel /travel /to travel / traveling )
5. Hanoi is a big city, but it is ….than Ho Chi Minh city. (smaller/smallest/the smaller/small)
6.Students have two…......each day.
(20-minute breaks/ 20-minutes breaks/ 20-minute break/2 0-minutes break)
7. What do you usually do...........recess? (in /at / on /of)
8. He is good at.............the lights. ( fixing /to fix /fix /fixes )
III. Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời ở cột B. (1đ)
A
B
1. What do you do in your Physics class ?
a. On Monday and Wednesday.
2. When do you have History classes?
b. I do some experiments.
3. What is Hoa doing now?
c. She is studying English.
4. What is your favorite subject?
d. I like English .
1 ........ 2 .......... 3 .......... 4 ..........
IV. Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập bên dưới (3,0đ)
Minh`s school (have) 1…………….a library. It is very large and nice. There (be) 2……….. a lot of books, novels and magazines in the library. There is also a large and comfortable room for students coming to read. The library (open) 3.………….at 7 o`clock in the morning and closes at 4.30 in the afternoon. Minh`s house (not be) 4 ………… far from his school, so he goes to the library every afternoon. Now he (sit) 5………in the study area and (read) 6………a geography book.
1. Chia động từ trong ngoặc (1,5 đ)
2. Trả lời các câu hỏi sau (1,5đ)
a.Is Minh`s library large and nice ? (................................................................................
b.What time does the library close? (................................................................................
c.How often does Minh go to the library ? (......................................................................
V. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (2đ)
1. marbles / boys / often / the / recess / play / at / do?
………...……………..……………………………………………………
2. students/ have/ on/ lessons/ Vietnamese/ Saturdays//
………………………………………………………………………………
3. colder/ is/ the winter/ the summer/ than//
……………………………………………………………………………
4. favorite/ Math/ Physics/ my/ subjects/ are/ and//
………………………………………………………...............................…
VI. Nghe và nối tên với các trò chơi:(1đ)
1. Mai a. playing catch 1. ……...
2. Kien b. playing marbles 2. ………
3. Lan c. skipping rope 3. ………
4. Ba d .playing blindman’s bluff 4. ………
ĐÁP ÁN TIẾNG ANH 7
( HKI năm học 2014-2015)
I/ Mỗi câu đúng 0,25 đ
1a 2d 3d 4c
II/ Mỗi câu đúng 0,25 đ
1. What 2. to go 3. camping 4. will travel
5. smaller 6. 20-minute breaks 7. at 8. fixing
III/ Mỗi câu đúng 0, 25 đ
1 b , 2 a , 3 c , 4 d
IV/ 1.Mỗi câu đúng 0,25 đ
1. has 2. are 3. opens 4.isn’t 5. is sitting 6. is reading
2. Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)