DE DAP AN THI HOC KI I GD THUONG XUYEN
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 26/04/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: DE DAP AN THI HOC KI I GD THUONG XUYEN thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRUNG TÂM KT TH– HN ĐẠ TẺH
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: sinh học 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 132
Họ, tên học viên:..................................................................... lớp: .............................
Câu 1: Vai trò chủ yếu của Nitơ đối với thực vật là:
A. thành phần của protein, axit nucleic… B. giữ cân bằng ion và nước, điều tiết lỗ khí.
C. Thành phần chính của coenzim. D. Thành phần của diệp lục,hoạt hóa enzim.
Câu 2: Áp suất rễ là
A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.
B. độ chênh lệch về áp suất của tế bào lông hút với nồng độ dịch đất.
C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.
D. lực đẩy nước từ rễ lên thân.
Câu 3: Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường
A. qua khí khổng. B. qua lớp cutin. C. qua lớp biểu bì. D. qua mô giậu.
Câu 4: Cách cải tạo đất chua bà con thường dùng hiện nay là:
A. trung hòa lượng axit trong đất bằng bazơ. B. Bón vôi, cày sâu, bón nhiều phân hữu cơ.
C. rửa chua bằng tháo nước rồi thay nhiều lần. D. cày sâu, bừa kỹ rồi bón nhiều phân hóa học.
Câu 5: Rễ cây hấp thụ những chất nào ?
A. Nước cùng các ion khoáng B. Nước cùng các chất dinh dưỡng
C. Nước và các chất khí D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước
Câu 6: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
A. mạng lưới nội chất B. không bào C. ti thể D. lục lạp
Câu 7: Thực vật hấp thụ khoáng chủ yếu bằng
A. rễ B. thân C. lá D. hoa hoặc quả.
Câu 8: Bộ máy quang hợp là:
A. lá B. lục lạp C. lục lạp và khí khổng D. ti thể
Câu 9: Nguyên tố nào là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu vàng?
A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. Sắt.
Câu 10: Một nguyên tố khoáng được coi là nguyên tố vi lượng khi
A. nó chiếm tỉ lệ dưới 100 mg/1kg chất khô của cây.
B. Nó chiếm tỉ lệ dưới 90% lượng chất khô của cây
C. Nó ở nhóm Mg, Ag, Co, I…
D. Nó chiếm tỉ lệ hơn 0,01% lương chất khô và nó có vai trò rất cần thiết cho cây.
Câu 11: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 12: Bón phân hợp lí là:
A. Phải bón thường xuyên cho cây
B. Sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất
C. Phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P,K
D. Bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách
Câu 13: Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:
A. rỉ nhựa B. ứ giọt C. rỉ nhựa và ứ giọt D. thoát hơi nước
Câu 14: Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?
A. Thụ động B. Thụ động và chủ động C. Chủ động D. Thẩm tách
Câu 15: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. 80 – 85% B. 85 – 90% C. 90 – 95% D. Trên 95%
Câu 16: Tiêu hóa là quá trình
A. tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.
B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.
C. biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
D. tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Câu 17: Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là:
A. cấu trúc tế bào B. hoạt hóa enzim C. cấu tạo enzim
TRUNG TÂM KT TH– HN ĐẠ TẺH
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: sinh học 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 132
Họ, tên học viên:..................................................................... lớp: .............................
Câu 1: Vai trò chủ yếu của Nitơ đối với thực vật là:
A. thành phần của protein, axit nucleic… B. giữ cân bằng ion và nước, điều tiết lỗ khí.
C. Thành phần chính của coenzim. D. Thành phần của diệp lục,hoạt hóa enzim.
Câu 2: Áp suất rễ là
A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.
B. độ chênh lệch về áp suất của tế bào lông hút với nồng độ dịch đất.
C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.
D. lực đẩy nước từ rễ lên thân.
Câu 3: Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường
A. qua khí khổng. B. qua lớp cutin. C. qua lớp biểu bì. D. qua mô giậu.
Câu 4: Cách cải tạo đất chua bà con thường dùng hiện nay là:
A. trung hòa lượng axit trong đất bằng bazơ. B. Bón vôi, cày sâu, bón nhiều phân hữu cơ.
C. rửa chua bằng tháo nước rồi thay nhiều lần. D. cày sâu, bừa kỹ rồi bón nhiều phân hóa học.
Câu 5: Rễ cây hấp thụ những chất nào ?
A. Nước cùng các ion khoáng B. Nước cùng các chất dinh dưỡng
C. Nước và các chất khí D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước
Câu 6: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
A. mạng lưới nội chất B. không bào C. ti thể D. lục lạp
Câu 7: Thực vật hấp thụ khoáng chủ yếu bằng
A. rễ B. thân C. lá D. hoa hoặc quả.
Câu 8: Bộ máy quang hợp là:
A. lá B. lục lạp C. lục lạp và khí khổng D. ti thể
Câu 9: Nguyên tố nào là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu vàng?
A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. Sắt.
Câu 10: Một nguyên tố khoáng được coi là nguyên tố vi lượng khi
A. nó chiếm tỉ lệ dưới 100 mg/1kg chất khô của cây.
B. Nó chiếm tỉ lệ dưới 90% lượng chất khô của cây
C. Nó ở nhóm Mg, Ag, Co, I…
D. Nó chiếm tỉ lệ hơn 0,01% lương chất khô và nó có vai trò rất cần thiết cho cây.
Câu 11: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 12: Bón phân hợp lí là:
A. Phải bón thường xuyên cho cây
B. Sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất
C. Phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P,K
D. Bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách
Câu 13: Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:
A. rỉ nhựa B. ứ giọt C. rỉ nhựa và ứ giọt D. thoát hơi nước
Câu 14: Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?
A. Thụ động B. Thụ động và chủ động C. Chủ động D. Thẩm tách
Câu 15: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. 80 – 85% B. 85 – 90% C. 90 – 95% D. Trên 95%
Câu 16: Tiêu hóa là quá trình
A. tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.
B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.
C. biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
D. tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Câu 17: Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là:
A. cấu trúc tế bào B. hoạt hóa enzim C. cấu tạo enzim
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)