Đề & đáp án thi HK
Chia sẻ bởi Trần Trung Sơn |
Ngày 20/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề & đáp án thi HK thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2007 - 2008
MÔN : Tiếng Anh Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Lưu ý : Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm )
Mã đề thi 170
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Nam had an ………… day in the countryside.
A. enjoy B. enjoying C. enjoyable D. enjoyed
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I’m .......................... that you are working hard on your pronunciation.
A. tired B. pleased C. disappointed D. sorry
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A,hoặc B,C,D để hoàn thành câu sau:
She asked him where he ...............
A. lived B. live C. lives D. has lived
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
........................you ........................ Chinese food yet?
A. Do/eat B. Have/eaten C. Are/eating D. Did/eat
Câu 5: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
“What is your name?” asked he.
A. He asked me what your name is B. He asked me what your name was.
C. He asked me what my name is D. He asked me what my name was.
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B,C hoặc D để hoàn thành câu sau:
This exercise ................. carefully.
A. must to be done B. must to do C. must do D. must be done
Câu 7: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
A (A) new style of jeans was (B) introduce (C) in France last year. (D)
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B,C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He doesn’t phone her as often as he ……………….. .
A. is used to B. got used to C. used to D. uses to
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B,C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Na speaks English quite .............
A. well B. good C. goodly D. goodness
Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng ứng với A, B, C hoặc D từ câu 10 đến câu 19
Almost everyone likes watching television. There are many (10) …….. in watching television. First of all, many television (11) ……….. can be educational and children can (12) ………. a lot from these programs. In addition, television can help us learn more about the (13) ……… we live in and see interesting things. Moreover television is a popular kind of (14) ……….. . It helps us relax after a day of hard work.. It is also good for old people living alone because it (15) ……….. people feeling lonely.
However, there are some disadvantages of watching television. (16) ……….., there is too much violence in TV programs nowadays. Therefore it is not (17) ……….. for children. Moreover, watching television limits people from talking to each other. Watching too (18) ……….. television is bad for the eyes. Therefore, decide which television programs to watch and how much time to(19) ………. on them
Câu 10: A. advantages B. ways C. questions D. ages
Câu 11: A. viewers B. programs C. sets D. stations
Câu 12: A. use B. learn C. play D. buy
Câu 13: A. world B. earth C. house D. home
Câu 14: A. entertainment B. business C. programs D. information
Câu 15: A. makes B. allows C. stops D. lets
Câu 16: A. Thirdly B. Firstly C. Secondly D. Finally
Câu 17: A. bad B. interesting C. good D. boring
Câu 18: A. much B. little C. many D. few
Câu 19: A. take B. give C. spend D. get
Câu 20
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2007 - 2008
MÔN : Tiếng Anh Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Lưu ý : Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm )
Mã đề thi 170
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Nam had an ………… day in the countryside.
A. enjoy B. enjoying C. enjoyable D. enjoyed
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I’m .......................... that you are working hard on your pronunciation.
A. tired B. pleased C. disappointed D. sorry
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A,hoặc B,C,D để hoàn thành câu sau:
She asked him where he ...............
A. lived B. live C. lives D. has lived
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
........................you ........................ Chinese food yet?
A. Do/eat B. Have/eaten C. Are/eating D. Did/eat
Câu 5: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
“What is your name?” asked he.
A. He asked me what your name is B. He asked me what your name was.
C. He asked me what my name is D. He asked me what my name was.
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B,C hoặc D để hoàn thành câu sau:
This exercise ................. carefully.
A. must to be done B. must to do C. must do D. must be done
Câu 7: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
A (A) new style of jeans was (B) introduce (C) in France last year. (D)
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B,C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He doesn’t phone her as often as he ……………….. .
A. is used to B. got used to C. used to D. uses to
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B,C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Na speaks English quite .............
A. well B. good C. goodly D. goodness
Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng ứng với A, B, C hoặc D từ câu 10 đến câu 19
Almost everyone likes watching television. There are many (10) …….. in watching television. First of all, many television (11) ……….. can be educational and children can (12) ………. a lot from these programs. In addition, television can help us learn more about the (13) ……… we live in and see interesting things. Moreover television is a popular kind of (14) ……….. . It helps us relax after a day of hard work.. It is also good for old people living alone because it (15) ……….. people feeling lonely.
However, there are some disadvantages of watching television. (16) ……….., there is too much violence in TV programs nowadays. Therefore it is not (17) ……….. for children. Moreover, watching television limits people from talking to each other. Watching too (18) ……….. television is bad for the eyes. Therefore, decide which television programs to watch and how much time to(19) ………. on them
Câu 10: A. advantages B. ways C. questions D. ages
Câu 11: A. viewers B. programs C. sets D. stations
Câu 12: A. use B. learn C. play D. buy
Câu 13: A. world B. earth C. house D. home
Câu 14: A. entertainment B. business C. programs D. information
Câu 15: A. makes B. allows C. stops D. lets
Câu 16: A. Thirdly B. Firstly C. Secondly D. Finally
Câu 17: A. bad B. interesting C. good D. boring
Câu 18: A. much B. little C. many D. few
Câu 19: A. take B. give C. spend D. get
Câu 20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)