Đề + Đáp án thi GVG

Chia sẻ bởi Lương Minh Thắng | Ngày 19/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề + Đáp án thi GVG thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT QUAN SƠN
KỲ THI CHỌN GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG

TRƯỜNG PTDTBT THCS TRUNG THƯỢNG
 NĂM HỌC 2015 - 2016



ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH
(Thời gian làm bài: 150 phút )
Phần chung: (2 điểm)
Câu 1: Đồng chí hãy cho biết trong giai đoạn 2010 – 2015 ngành giáo dục Thanh Hóa đã thực hiện các phong trào thi đua và các cuộc vận động nào? (1 điểm)
Câu 2 : Học sinh Hà Văn A có điểm tổng kết các môn như sau:
Toán
Lý
Hóa
Sinh
C.nghệ
Văn
Sử
Địa
GDCD
T.Anh
TD
MT
ÂN

5.6
8.6
8.2
8.5
7.5
5.8
8.7
8.8
9.0
7.9




Tính điểm TBM của em Hà Văn A theo TT 58/2011/BGD
Xếp loại học lực của học sinh Hà Văn A theo TT 58/2011/BGD
Phần kiến thức bộ môn:
Đồng chí hãy xây dựng ma trận và đáp án đề thi sau:
Tổng toàn bài: 80/10 = 8.0
Số cấu đúng
điểm toàn bài của thí sinh =
10
I. PHONETICS :
1. In three of the four words, the underlined part is pronounced the same ; in the fourth word the underlined part is pronounced different . Find the fourth word.
1. A. cracker B. hang C. planet D. smart
2. A. sugar B. sing C. see D. send
3. A. the B. that C. their D. think
4. A. hens B. hills C. shrines D. riverbanks
5. A. beef B. beat C. hit D. heat
6. A. arrive B. abundant C. abroad D. armchair
7. A. though B. laugh C. cough D. rough
8. A. myth B. truth C. both D. northern

2. In three of the words the first syllable is stressed. In the fourth the second syllable is stressed. Find the word in which the second syllable is stressed.
9. A. interest B. inform C. necessary D. dangerous
10 A. ocean B. institute C. ashore D. popular
11. A. complete B. income C. ticket D. government
12. A. develop B. busy C. teenager D. welcome
13. A. broken B. control C. foolish D. greedy


II. VOCABULARY AND GRAMMAR :
1. Choose the word or phrase that best fits each of the blank space.
14. If you spend too much money ……….. traveling , you will be broke .
A. for B. of C. at D. on
15. I told her many times , but she didn’t remember ……… the tickets for the show.
A. to have bought B. having bought C. buying D. to buy
16. She prefers going out …………. home .
A. than to stay B. to staying
C. rather than stay D. rather than to stay
17. That little boy has no difficulty …………….. on his own .
A. to get dressed B. getting dressed
C. to get dressing D. getting dressing
18. They look ………….. than a month ago .
A. much taller B. more tall C. as tall D. more taller
19. The teacher doesn’t let her students ………… loudly in class.
A. to speak B. to speaking C. speaking D. speak
20. Report it to ………… you see at the police station.
A. whomever B. whenever C. however D. whatever
21. We are happy to learn English with such a(n) ………. teacher .
A. amused B. amusing C. amusement D. self- amused
22. The more time you spend practicing English , ………………. command of it you will have.
A. the fewer B. the better C. the good D. the less
23. Excuse me ! I’m doing my homework . ………….. turning down your radio a bit ?
A. Would you please B. Can you C. Could you D. Would you mind
24. I’d rather go to the football
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Minh Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)