Đề + đáp án Sinh 6 HK I 2009 - 2010
Chia sẻ bởi Lê Minh Hồng |
Ngày 18/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề + đáp án Sinh 6 HK I 2009 - 2010 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo
Trường thcs trung mỹ
đề kiểm tra học kỳ I Năm học: 2009 - 2010
Môn: Sinh học lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm : ( 4điểm )
Chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A,B,C hoặcD ) để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có rễ cọc?
Cây xoài, cây dừa, cây đậu, cây hoa hồng.
Cây bưởi, cây cà chua, cây hành, cây cải.
Cây táo, cây mít, cây su hào, cây bí đỏ.
Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây ngô.
Câu 2 : Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia ?
A. Mô mềm B. Mô phân sinh C. Mô nâng đỡ
Câu 3 : Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì :
A. Gồm hai phần : vỏ và trụ giữa. B. Có ruột chứa chất dự chữ.
C. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.
D. Có nhiều lông hút có chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan.
Câu 4 : Thân dài ra do :
A. Sự lớn lên và phân chia tế bào. B. Chồi ngọn.
C. Mô phân sinh ngọn. D. Sự phân chia tế bào ở mô
phân sinh ngọn.
Câu 5 : Chức năng chính của lục lạp là ?
A. Vận chuyển nước và muối khoáng . B. Trao đổi khí.
C. Chế tạo chất hữu cơ. D. Thoát hơi nước.
Câu 6: Cho các từ: lục lạp, vận chuyển, lỗ khí, biểu bì, bảo vệ, đóng mở. Hãy chọn những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu dưới đây:
Bao bọc phiến lá là 1 lớp tế bào...(1)..trong suốt. Lớp tế bào biểu bì có màng ngoài rất dày có chức năng...(2)..cho các phần bên trong của lá.
Lớp tế bào biểu bì mặt dưới có rất nhiều...(3).... Hoạt động...(4)...của nó giúp cho lá trao đổi khí và cho hơi nước thoát ra ngoài.
Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều...(5)...có chức năng thu nhận ánh sáng cần cho việc chế tạo chất hữu cơ. Gân lá có chức năng...(6)...các chất cho phiến lá.
II.Phần tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1: Rễ gồm mấy miền? Chức năng của mỗi miền.
Câu 2: Hãy nêu tên, đặc điểm và chức năng của những bộ phận chính ở hoa. Bộ phận
nào là quan trọng nhất? Vì sao?
Câu 3: Vì sao hô hấp và quang hợp trái ngược nhau nhưng lại có quan hệ chặt chẽ
với nhau?
Hướng dẫn chấm :
Kiểm tra học kì I – Môn : Sinh học 6
I.Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Từ câu 1 đến câu 5 mỗi đáp án đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
B
D
D
C
Câu 6: Mỗi từ điền đúng cho 0,25đ
1. Biểu bì 2. Bảo vệ 3. Lỗ khí 4. Đóng mở 5. Lục lạp 6. Vận chuyển
II. Phần tự luận: ( 6điểm )
Câu 1: ( 2đ )
Các miền của rễ
Chức năng chính của mỗi miền
Điểm
Miền trưởng thành có các mạch dẫn
Dẫn truyền
0,5đ
Miền hút có các lông hút
Hấp thụ nước và muối khoáng
0,5đ
Miền sinh trưởng( nơi tế bào phân chia )
Làm cho rễ dài ra
0,5đ
Miền chóp rễ
Che chở cho đầu rễ
0,5đ
Câu 2 : ( 2đ )
*Hoa gồm các bộ phận chính : đài, tràng, nhị và nhụy. ( 0,5đ )
+ Đài và tràng làm thành bao hoa bảo vệ nhị và nhụy. ( 0,25đ )
+ Tràng hoa gồm những cánh hoa thường có màu sắc hoặc hương thơm.( 0,25đ )
+ Nhị có nhiều hạt phấn mang tế bào sinh dục đực. ( 0,25đ )
+ Nhụy có bầu, chứa noãn mang tế bào sinh dục cái. ( 0,25đ )
*Nhị và nhụy là bộ phận quan trọng nhất, vì nó thực hiện chức năng sinh sản của
hoa. ( 0,5đ )
Câu 3 :
Trường thcs trung mỹ
đề kiểm tra học kỳ I Năm học: 2009 - 2010
Môn: Sinh học lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm : ( 4điểm )
Chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A,B,C hoặcD ) để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có rễ cọc?
Cây xoài, cây dừa, cây đậu, cây hoa hồng.
Cây bưởi, cây cà chua, cây hành, cây cải.
Cây táo, cây mít, cây su hào, cây bí đỏ.
Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây ngô.
Câu 2 : Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia ?
A. Mô mềm B. Mô phân sinh C. Mô nâng đỡ
Câu 3 : Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì :
A. Gồm hai phần : vỏ và trụ giữa. B. Có ruột chứa chất dự chữ.
C. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.
D. Có nhiều lông hút có chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan.
Câu 4 : Thân dài ra do :
A. Sự lớn lên và phân chia tế bào. B. Chồi ngọn.
C. Mô phân sinh ngọn. D. Sự phân chia tế bào ở mô
phân sinh ngọn.
Câu 5 : Chức năng chính của lục lạp là ?
A. Vận chuyển nước và muối khoáng . B. Trao đổi khí.
C. Chế tạo chất hữu cơ. D. Thoát hơi nước.
Câu 6: Cho các từ: lục lạp, vận chuyển, lỗ khí, biểu bì, bảo vệ, đóng mở. Hãy chọn những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu dưới đây:
Bao bọc phiến lá là 1 lớp tế bào...(1)..trong suốt. Lớp tế bào biểu bì có màng ngoài rất dày có chức năng...(2)..cho các phần bên trong của lá.
Lớp tế bào biểu bì mặt dưới có rất nhiều...(3).... Hoạt động...(4)...của nó giúp cho lá trao đổi khí và cho hơi nước thoát ra ngoài.
Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều...(5)...có chức năng thu nhận ánh sáng cần cho việc chế tạo chất hữu cơ. Gân lá có chức năng...(6)...các chất cho phiến lá.
II.Phần tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1: Rễ gồm mấy miền? Chức năng của mỗi miền.
Câu 2: Hãy nêu tên, đặc điểm và chức năng của những bộ phận chính ở hoa. Bộ phận
nào là quan trọng nhất? Vì sao?
Câu 3: Vì sao hô hấp và quang hợp trái ngược nhau nhưng lại có quan hệ chặt chẽ
với nhau?
Hướng dẫn chấm :
Kiểm tra học kì I – Môn : Sinh học 6
I.Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Từ câu 1 đến câu 5 mỗi đáp án đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
B
D
D
C
Câu 6: Mỗi từ điền đúng cho 0,25đ
1. Biểu bì 2. Bảo vệ 3. Lỗ khí 4. Đóng mở 5. Lục lạp 6. Vận chuyển
II. Phần tự luận: ( 6điểm )
Câu 1: ( 2đ )
Các miền của rễ
Chức năng chính của mỗi miền
Điểm
Miền trưởng thành có các mạch dẫn
Dẫn truyền
0,5đ
Miền hút có các lông hút
Hấp thụ nước và muối khoáng
0,5đ
Miền sinh trưởng( nơi tế bào phân chia )
Làm cho rễ dài ra
0,5đ
Miền chóp rễ
Che chở cho đầu rễ
0,5đ
Câu 2 : ( 2đ )
*Hoa gồm các bộ phận chính : đài, tràng, nhị và nhụy. ( 0,5đ )
+ Đài và tràng làm thành bao hoa bảo vệ nhị và nhụy. ( 0,25đ )
+ Tràng hoa gồm những cánh hoa thường có màu sắc hoặc hương thơm.( 0,25đ )
+ Nhị có nhiều hạt phấn mang tế bào sinh dục đực. ( 0,25đ )
+ Nhụy có bầu, chứa noãn mang tế bào sinh dục cái. ( 0,25đ )
*Nhị và nhụy là bộ phận quan trọng nhất, vì nó thực hiện chức năng sinh sản của
hoa. ( 0,5đ )
Câu 3 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)