Đê + Đáp án KSCL HK2 Tiếng Anh 7 (08-09)
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hiền |
Ngày 18/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đê + Đáp án KSCL HK2 Tiếng Anh 7 (08-09) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH CHƯƠNG
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM. Môn: Tiếng Anh 7 - Thời gian: 60 phút
Họ tên học sinh: ……………………………...
Học sinh trường: ……………………………..
Phòng thi số: ………… SBD: ……………….
Chữ kí giám thị 1: ………………
Chữ kí giám thị 2: ………………
Số phách
Điểm
Chữ kí GK1: …………………….
Chữ kí GK2: …………………….
Số phách
Bằng số: ……Bằng chữ: ……………………
I/ Khoanh tròn đáp án đúng: A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau:
1. Tim likes …. soccer.
A. play B. playing C. played D. to playing.
2. How far …. it from Honoi to Vinh?
A. is B. are C. was D. were.
3. Yesterday, Mr. Tu …. in his field.
A. works B. worked C. is working D. work
4. Listen! Nga ….
A. sings B. sing C. sang D. is singing.
5. …… name is Mrs. Hoa.
A. Hers B. his C. her D. Their
6. I don`t like pork.
A. I do, too. B. I do , either C. So do I D. I don`t, either.
7. ……… you be free tomorrow?
A. Will B. Do C. Are D. Shall.
8. Would you like ………. with me?
A. going B. to go C. went D. go.
9. Don`t eat too ……. candy.
A. much B. many C. lots D. few.
10. I ………. buy it for you last week.
A. wasn`t B. am not C. don`t D.didn`t
II/ Chia động từ trong ngoặc:
11. Ha never (walk) ………….. to the park.
12. Last month, I (see) ………….. Lan in her house.
13. We should (clean) …………… our classroom now.
14. They enjoy (play) ……………. marbles at recess.
15. English or French (be) …………… ok. I think so.
III/ Cho dạng quá khứ của các động từ sau:
16. buy -> borrow ->
17. make -> look ->
18. Think -> clean ->
19. Fit -> watch ->
20. Cut -> meet ->
IV/ Hãy trả lời các câu hỏi sau về bạn:
21. How old are you?
…………………………………………………………………………………….
22. Which grade are you in?
…………………………………………………………………………………….
23. How many students are there in your class?
24. Do you like English?
…………………………………………………………………………………….
25. Why do you like it?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
V/ Đọc kỹ đoạn văn sau rồi trả lời T (True) hoặc F (False) vào cuối mỗi câu bên dưới:
My name is Hoa. My school is big. It is in Hue. It is on Nguyen Hue street. In my school, there is a big yard and there are a lot of trees. My school has three floors and forty classrooms.
My classroom is on the second floor. I`m in grade 7, class 7A. At school, I learn many things, but I like English best. My English teacher is very young. I often have recess at 9:00. I usually drink, eat and talk to my friends at recess.
T/F sentences?
26. Hoa`s school isn`t big.
27. Hoa`s school has 3 floors.
28. There are 14 classrooms in Hoa`s school.
29. Hoa likes English best.
30. Hoa has recess at nine.
VI/ Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp:
31. Ba is stronger ……………. Tu
32. My school is ………………. beautiful than yours.
33. In the summer, He often ……………… camping.
34. We live ……………… our friends in this room.
35. I am ………………… doing my homework. I can`t help you now.
VII/ Mỗi câu sau có một lỗi, hãy viết lại cho đúng.
36. We needn`t to come here tomorrow.
-> …………………………………………………………………………………
37. Many visiters came to Cua lo last year.
-> …………………………………………………………………………………
38. It is very tired watching TV late.
-> …………………………………………………………………………………
39. She can sing very good.
-> …………………………………………………………………………………
40. The traffic light is red. you mustn`t stop
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM. Môn: Tiếng Anh 7 - Thời gian: 60 phút
Họ tên học sinh: ……………………………...
Học sinh trường: ……………………………..
Phòng thi số: ………… SBD: ……………….
Chữ kí giám thị 1: ………………
Chữ kí giám thị 2: ………………
Số phách
Điểm
Chữ kí GK1: …………………….
Chữ kí GK2: …………………….
Số phách
Bằng số: ……Bằng chữ: ……………………
I/ Khoanh tròn đáp án đúng: A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau:
1. Tim likes …. soccer.
A. play B. playing C. played D. to playing.
2. How far …. it from Honoi to Vinh?
A. is B. are C. was D. were.
3. Yesterday, Mr. Tu …. in his field.
A. works B. worked C. is working D. work
4. Listen! Nga ….
A. sings B. sing C. sang D. is singing.
5. …… name is Mrs. Hoa.
A. Hers B. his C. her D. Their
6. I don`t like pork.
A. I do, too. B. I do , either C. So do I D. I don`t, either.
7. ……… you be free tomorrow?
A. Will B. Do C. Are D. Shall.
8. Would you like ………. with me?
A. going B. to go C. went D. go.
9. Don`t eat too ……. candy.
A. much B. many C. lots D. few.
10. I ………. buy it for you last week.
A. wasn`t B. am not C. don`t D.didn`t
II/ Chia động từ trong ngoặc:
11. Ha never (walk) ………….. to the park.
12. Last month, I (see) ………….. Lan in her house.
13. We should (clean) …………… our classroom now.
14. They enjoy (play) ……………. marbles at recess.
15. English or French (be) …………… ok. I think so.
III/ Cho dạng quá khứ của các động từ sau:
16. buy -> borrow ->
17. make -> look ->
18. Think -> clean ->
19. Fit -> watch ->
20. Cut -> meet ->
IV/ Hãy trả lời các câu hỏi sau về bạn:
21. How old are you?
…………………………………………………………………………………….
22. Which grade are you in?
…………………………………………………………………………………….
23. How many students are there in your class?
24. Do you like English?
…………………………………………………………………………………….
25. Why do you like it?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
V/ Đọc kỹ đoạn văn sau rồi trả lời T (True) hoặc F (False) vào cuối mỗi câu bên dưới:
My name is Hoa. My school is big. It is in Hue. It is on Nguyen Hue street. In my school, there is a big yard and there are a lot of trees. My school has three floors and forty classrooms.
My classroom is on the second floor. I`m in grade 7, class 7A. At school, I learn many things, but I like English best. My English teacher is very young. I often have recess at 9:00. I usually drink, eat and talk to my friends at recess.
T/F sentences?
26. Hoa`s school isn`t big.
27. Hoa`s school has 3 floors.
28. There are 14 classrooms in Hoa`s school.
29. Hoa likes English best.
30. Hoa has recess at nine.
VI/ Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp:
31. Ba is stronger ……………. Tu
32. My school is ………………. beautiful than yours.
33. In the summer, He often ……………… camping.
34. We live ……………… our friends in this room.
35. I am ………………… doing my homework. I can`t help you now.
VII/ Mỗi câu sau có một lỗi, hãy viết lại cho đúng.
36. We needn`t to come here tomorrow.
-> …………………………………………………………………………………
37. Many visiters came to Cua lo last year.
-> …………………………………………………………………………………
38. It is very tired watching TV late.
-> …………………………………………………………………………………
39. She can sing very good.
-> …………………………………………………………………………………
40. The traffic light is red. you mustn`t stop
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)