De dap an HSG van 6,7 -Anh 6,7
Chia sẻ bởi Bùi Văn Thăng |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: De dap an HSG van 6,7 -Anh 6,7 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT
THÁI THỤY
------
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Tiếng Anh Lớp 6
Thời gian làm bài 120 phút
I. Khoanh tròn A, B , C hoặc D trước 1 từ mà phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. ( 1 điểm)
1. B
2. B
3. B
4. A
5.C
6. A
7. C
8. B
9. A
10. D
Mỗi câu đúng cho 0,1 điểm
II-A. Khoanh tròn 1 đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. (3 điểm)
1. A
2. C
3. D
4. B
5. A
6. C
7. A
8. A
9. D
10. C
11. A
12. D
13. C
14. B
15. C
16. C
17. A
18. A
19. D
20. B
21. D
22. C
23. C
24. B
25. C
26. D
27. C
28. C
29. B
30. C
Mỗi câu đúng cho 0,1 điểm
II-B. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm)
1. don’t like
6. am doing
2. is
7. is
3. works
8. is going to land
4. is going to visit
9. is watching
5. are ... doing
10. watches
Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm
III. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành câu (2 điểm)
1. noisy
2. bakery
3. teacher
4. teeth
5. sailing
6. fifth
7. smaller
8. usually
9. oldest
10. drives
Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm
IV. Điền vào chỗ trống bằng 1 giới từ thích hợp (1 điểm)
1. behind/near
2. from
3. in
4. with
5. under
6. to
7. in
8. of
9. in
10. by
Mỗi câu đúng cho 0,1 điểm
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong các câu sau (2 điểm)
1. How does Thuy go to schoool?
2.What/ Which grade are you in?
3. How many people are there in his family?
4. What color/ colour are her eyes?
5. What is the weather like in the fall in your country?
6. Where are they going (now)?
7. How does Mrs. Trang feel?
8. What are those?
9. How much is an ice-cream?/ How much does an ice-cream cost?
10. What language does Marie speak?
Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm
VI. Điền vào chỗ trống bằng a, an hoặc the hoặc 0 ( 1 điểm)
1. a
2. 0
3. an
4. the
5. 0
6. 0
7. an
8. 0
9. an
10. a
Mỗi câu đúng cho 0,1 điểm
VII. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi dùng từ gợi ý( 2 điểm)
1. There are over 25 classrooms my school.
2. Miss White has a small oval face./ Miss White’s face is small and oval.
3. Jane walks to schoool.
4. What is your favorite food?
5. He gets up at a quarter past five.
6. I brush my teeth three times a day.
7. What is his job?
8. What about going to Dam Sen Park?
9. The restaurant is to the left of the bookstore.
10. Carol lives near her office.
Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm
VIII. Tìm 10 lỗi sai trong đoạn văn sau( 2 điểm)
Miss Lien live in a small house on Hanoi. She teaches English at a school there. She usually is breakfast in seven in the morning and she has dinner at twelve o’clock in the canteen of the school. She teaches his students in the morning. She teaches them dialogue on Wednesday to Friday. On Mondays, she teach them grammar. In the evening, she usually stay at home
THÁI THỤY
------
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Tiếng Anh Lớp 6
Thời gian làm bài 120 phút
I. Khoanh tròn A, B , C hoặc D trước 1 từ mà phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. ( 1 điểm)
1. B
2. B
3. B
4. A
5.C
6. A
7. C
8. B
9. A
10. D
Mỗi câu đúng cho 0,1 điểm
II-A. Khoanh tròn 1 đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. (3 điểm)
1. A
2. C
3. D
4. B
5. A
6. C
7. A
8. A
9. D
10. C
11. A
12. D
13. C
14. B
15. C
16. C
17. A
18. A
19. D
20. B
21. D
22. C
23. C
24. B
25. C
26. D
27. C
28. C
29. B
30. C
Mỗi câu đúng cho 0,1 điểm
II-B. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm)
1. don’t like
6. am doing
2. is
7. is
3. works
8. is going to land
4. is going to visit
9. is watching
5. are ... doing
10. watches
Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm
III. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành câu (2 điểm)
1. noisy
2. bakery
3. teacher
4. teeth
5. sailing
6. fifth
7. smaller
8. usually
9. oldest
10. drives
Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm
IV. Điền vào chỗ trống bằng 1 giới từ thích hợp (1 điểm)
1. behind/near
2. from
3. in
4. with
5. under
6. to
7. in
8. of
9. in
10. by
Mỗi câu đúng cho 0,1 điểm
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong các câu sau (2 điểm)
1. How does Thuy go to schoool?
2.What/ Which grade are you in?
3. How many people are there in his family?
4. What color/ colour are her eyes?
5. What is the weather like in the fall in your country?
6. Where are they going (now)?
7. How does Mrs. Trang feel?
8. What are those?
9. How much is an ice-cream?/ How much does an ice-cream cost?
10. What language does Marie speak?
Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm
VI. Điền vào chỗ trống bằng a, an hoặc the hoặc 0 ( 1 điểm)
1. a
2. 0
3. an
4. the
5. 0
6. 0
7. an
8. 0
9. an
10. a
Mỗi câu đúng cho 0,1 điểm
VII. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi dùng từ gợi ý( 2 điểm)
1. There are over 25 classrooms my school.
2. Miss White has a small oval face./ Miss White’s face is small and oval.
3. Jane walks to schoool.
4. What is your favorite food?
5. He gets up at a quarter past five.
6. I brush my teeth three times a day.
7. What is his job?
8. What about going to Dam Sen Park?
9. The restaurant is to the left of the bookstore.
10. Carol lives near her office.
Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm
VIII. Tìm 10 lỗi sai trong đoạn văn sau( 2 điểm)
Miss Lien live in a small house on Hanoi. She teaches English at a school there. She usually is breakfast in seven in the morning and she has dinner at twelve o’clock in the canteen of the school. She teaches his students in the morning. She teaches them dialogue on Wednesday to Friday. On Mondays, she teach them grammar. In the evening, she usually stay at home
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Thăng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)