ĐỀ & ĐÁP ÁN HSG TV 5
Chia sẻ bởi Phan Duy Nghĩa |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ & ĐÁP ÁN HSG TV 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
MỜI CÁC BẠN ĐẾN VỚI CÂU LẠC BỘ TOÁN TIỂU HỌC
(violet.vn/toantieuhoc)
NƠI GIAO LƯU – TRAO ĐỔI VỀ CHUYÊN MÔN TOÁN TIỂU HỌC
NƠI CUNG CẤP CÁC TÀI LỆU VỀ TOÁN TIỂU HỌC TỪ A ĐẾN Z
tuyển sinh lớp 6 trường thcs nguyễn tri phương
khoá ngày 18 tháng 6 năm 2009
Môn Tiếng việt – phần trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 30 phút (không tính thời gian giao đề)
Giám khảo 1:(ghi rõ họ tên và chữ ký)..........................................................................................................
Giám khảo 2:(ghi rõ họ tên và chữ ký)............................................................................................................
Điểm số:..............................................Bằng chữ:................................................................................................
Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
Câu 1 :
Hai câu: “Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta.” được liên kết với nhau bằng cách nào ?
A.
Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối.
B.
Lặp lại từ ngữ.
C.
Dùng từ ngữ thay thế.
D.
Dùng từ ngữ nối.
Câu 2 :
Câu : “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” bộc lộ cảm xúc gì ?
A.
ngạc nhiên
B.
vui mừng
C.
đau xót
D.
thán phục
Câu 3 :
Dòng nào dưới đây chứa toàn các từ ghép cùng kiểu ?
A.
nước mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non.
B.
bánh bò, bánh chưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít.
C.
kẹo sô- cô- la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm.
D.
trà Quan Âm, trà tàu, trà sen, trà đắng, trà thuốc.
Câu 4 :
Câu nào là câu khiến ?
A.
Mẹ về đi, mẹ !
B.
A, mẹ về !
C.
Mẹ về rồi.
D.
Mẹ đã về chưa ?
Câu 5 :
Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ?
A.
Bác nông dân đánh trâu ra đồng.
B.
Các bạn không nên đánh nhau.
C.
Sáng nào, bố cũng đánh thức em dậy tập thể dục.
D.
Các bạn không nên đánh đố nhau.
Câu 6 :
Từ nào chỉ sắc độ thấp ?
A.
vàng vọt
B.
vàng hoe
C.
vàng khè
D.
vàng vàng
Câu 7 :
Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng ?
A.
Thuốc đắng dã tật.
B.
Cây ngay không sợ chết đứng.
C.
Giấy rách phải giữ lấy lề.
D.
Thẳng như ruột ngựa.
Câu 8 :
Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ?
A.
bình yên, thái bình, thanh bình.
B.
bình yên, thái bình, hiền hoà.
C.
thái bình, thanh thản, lặng yên.
D.
thái bình, bình thản, yên tĩnh.
Câu 9 :
Từ “kén” trong câu: “Tính cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào ?
A.
Động từ
B.
Tính từ
C.
Danh từ
D.
Đại từ
Câu 10 :
Câu: “Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” có cấu trúc như thế nào ?
A.
Vị ngữ - chủ ngữ
B.
Chủ ngữ - vị ngữ
C.
Trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ
D.
Trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ
Câu 11 :
Chủ ngữ của câu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là gì ?
A.
Trong sương thu ẩm ướt
B.
Những chùm hoa khép miệng
C.
Những chùm hoa
D.
Trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông
Câu 12 :
Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ ghép ?
A.
mây mưa, râm ran, lanh lảnh
(violet.vn/toantieuhoc)
NƠI GIAO LƯU – TRAO ĐỔI VỀ CHUYÊN MÔN TOÁN TIỂU HỌC
NƠI CUNG CẤP CÁC TÀI LỆU VỀ TOÁN TIỂU HỌC TỪ A ĐẾN Z
tuyển sinh lớp 6 trường thcs nguyễn tri phương
khoá ngày 18 tháng 6 năm 2009
Môn Tiếng việt – phần trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 30 phút (không tính thời gian giao đề)
Giám khảo 1:(ghi rõ họ tên và chữ ký)..........................................................................................................
Giám khảo 2:(ghi rõ họ tên và chữ ký)............................................................................................................
Điểm số:..............................................Bằng chữ:................................................................................................
Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
Câu 1 :
Hai câu: “Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta.” được liên kết với nhau bằng cách nào ?
A.
Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối.
B.
Lặp lại từ ngữ.
C.
Dùng từ ngữ thay thế.
D.
Dùng từ ngữ nối.
Câu 2 :
Câu : “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” bộc lộ cảm xúc gì ?
A.
ngạc nhiên
B.
vui mừng
C.
đau xót
D.
thán phục
Câu 3 :
Dòng nào dưới đây chứa toàn các từ ghép cùng kiểu ?
A.
nước mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non.
B.
bánh bò, bánh chưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít.
C.
kẹo sô- cô- la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm.
D.
trà Quan Âm, trà tàu, trà sen, trà đắng, trà thuốc.
Câu 4 :
Câu nào là câu khiến ?
A.
Mẹ về đi, mẹ !
B.
A, mẹ về !
C.
Mẹ về rồi.
D.
Mẹ đã về chưa ?
Câu 5 :
Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ?
A.
Bác nông dân đánh trâu ra đồng.
B.
Các bạn không nên đánh nhau.
C.
Sáng nào, bố cũng đánh thức em dậy tập thể dục.
D.
Các bạn không nên đánh đố nhau.
Câu 6 :
Từ nào chỉ sắc độ thấp ?
A.
vàng vọt
B.
vàng hoe
C.
vàng khè
D.
vàng vàng
Câu 7 :
Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng ?
A.
Thuốc đắng dã tật.
B.
Cây ngay không sợ chết đứng.
C.
Giấy rách phải giữ lấy lề.
D.
Thẳng như ruột ngựa.
Câu 8 :
Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ?
A.
bình yên, thái bình, thanh bình.
B.
bình yên, thái bình, hiền hoà.
C.
thái bình, thanh thản, lặng yên.
D.
thái bình, bình thản, yên tĩnh.
Câu 9 :
Từ “kén” trong câu: “Tính cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào ?
A.
Động từ
B.
Tính từ
C.
Danh từ
D.
Đại từ
Câu 10 :
Câu: “Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” có cấu trúc như thế nào ?
A.
Vị ngữ - chủ ngữ
B.
Chủ ngữ - vị ngữ
C.
Trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ
D.
Trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ
Câu 11 :
Chủ ngữ của câu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là gì ?
A.
Trong sương thu ẩm ướt
B.
Những chùm hoa khép miệng
C.
Những chùm hoa
D.
Trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông
Câu 12 :
Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ ghép ?
A.
mây mưa, râm ran, lanh lảnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Duy Nghĩa
Dung lượng: 149,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)