Đề, đáp án HSG tin 9 năm 2015 TC

Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh | Ngày 16/10/2018 | 88

Chia sẻ tài liệu: Đề, đáp án HSG tin 9 năm 2015 TC thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH CAO

ĐỀ THI HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tin học
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề).
Câu 1
Nhập vào một dãy các chữ số của một số nhị phân n(n<100). Hãy in ra số dư khi chia số đó cho 3.
VD: n=3 dãy số nhập vào là: 1 0 1( tương ứng số 5).
Kết quả đưa ra số dư là 2.
Câu 2
Nhập vào số nguyên dương n. Hãy in ra số nguyên tố nhỏ nhất lớn hơn n.
VD: nhập vào n = 10.
Kết quả in ra số 11.
Câu 3
Nhập vào từ bàn phím số tự nhiên n(n < 1000).
a/ Hãy phân tích n thành tích các thừa số nguyên tố.
b/ Tìm các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng n mà sau khi làm phép phân tích ở phần a/ có nhiều nhân tử nhất.
VD: Nhập vào n = 9.
a/ 9 = 3.3
b/ Các số có nhiều nhân tử nhất sau khi làm phép phân tích là:
8 = 2.2.2
Câu 4
Nhập vào một mảng gồm n(n<20) số dương. Hãy đếm xem trong mảng có bao nhiêu số bậc thang. Biết một số được gọi là số bậc thang nếu biểu diễn thập phân của nó có nhiều hơn một chữ số đồng thời theo chiều từ trái qua phải, chữ số đứng sau không nhỏ hơn chữ số đứng trước.

(Giám thị coi thi không cần phải giải thích gì thêm)





ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
MÔN: TIN 9.
Thời gian: 180 phút.
Câu 1(2,5 đ): Mỗi TEST đúng 0,5 đ.

n
Dãy số nhị phân
Kết quả

8
10100111
2

12
100000001101
0

14
11001111101110
1

6
111111
0

15
111111111111110
0


Câu 2(2,0đ): Mỗi TEST đúng 0,5đ.

n
Kết quả

7
11

44
47

992
997

2332
2233


Câu 3(4đ): Mỗi TEST đúng 1đ nếu đúng một phần cho 0,5đ.

n
Phần a
Phần b

15
15 =3.5
8 = 2.2.2; 12 = 2.2.3

21
21=3.7
16= 2.2.2.2

70
70=2.5.7
64=2.2.2.2.2.2

150
150= 2.3.5.5
128= 2.2.2.2.2.2.2


Câu 4(1,5đ): Mỗi TEST đúng 0,5đ.

n
Dãy số nhập vào
Kết quả

7
1; 4; 7; 5; 8; 9; 3
không có

5
123; 102; 10023; 9; 21
1

6
115; 110; 11112; 31; 14; 1109
3



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 51,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)