De+Dap an HK2 Hoa 8 LN 2012-2013.doc
Chia sẻ bởi Dương Văn Lương |
Ngày 17/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: De+Dap an HK2 Hoa 8 LN 2012-2013.doc thuộc Lịch sử 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Hóa học 8
Thời gian làm bài 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm
Câu 1: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh
A. K2SO4; B. H2SO4 ; C. KOH; D. HCl.
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là axit:
A: HCl, H2SO4, KOH, KCl; B: NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4; D: HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
Câu 3: Đốt cháy 9 gam Cacbon . Thể tích Cacbon đioxit CO2 thu được (đktc) là:
A. 11,2 lít B. 16,8 lít C. 22,4 lít D. 44,8 lít
Câu 4: Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3 B. PO5 C. P2O4 D. P2O5
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ?
b) Al + ? Al2O3
c) Fe + HCl FeCl2 + ?
d) Na + H2O ? + H2
Câu 2: ( 2,0 điểm)
a) Hòa tan 20 g KCl vào 580 g nước.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl
b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4
Câu 3: (3,0 điểm). Cho 6,5g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric dư
Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên
Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 6 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
(Cho: H = 1 , O = 16 , Cu = 64 , Zn = 65)
.............................Hết.............................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2012-2013
MÔN: HÓA HỌC 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Mỗi ý trả lời đúng : 0,5đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
C
B
D
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1: (2,0 điểm). Hoàn thành và chỉ đúng từng loại phản ứng, mỗi PƯ + 0,75 điểm
(Nếu cân bằng sai; chỉ sai loại phản ứng hóa học mỗi trường hợp trừ 0,25 điểm )
a) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân huỷ)
b) 4Al + 3O2 2Al2O3 (Phản ứng hoá hợp)
c) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (Phản ứng thế)
d) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 ( Phản ứng thế)
Câu 2: ( 2,0 điểm)
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là:
C% dd KCl = = = 3,33 % 1 điểm
b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:
CM dd CuSO4 = = = 2M 1 điểm
Câu 3: (3,0 điểm).
a) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b) 0,1 mol 0,1 mol (0,75 điểm)
nZn = = 0,1 mol
V= 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít) (0,75 điểm)
c) H2 + CuO Cu + H2O (0,5 điểm)
6 gam CuO = 0,075 mol < 0,1
H2 còn dư = 0,1– 0,075 = 0,025 mol ( 0,5 điểm )
m còn dư = 0,025 . 2 = 0,05 gam (0,5 điểm)
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Hóa học 8
Thời gian làm bài 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm
Câu 1: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh
A. K2SO4; B. H2SO4 ; C. KOH; D. HCl.
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là axit:
A: HCl, H2SO4, KOH, KCl; B: NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4; D: HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
Câu 3: Đốt cháy 9 gam Cacbon . Thể tích Cacbon đioxit CO2 thu được (đktc) là:
A. 11,2 lít B. 16,8 lít C. 22,4 lít D. 44,8 lít
Câu 4: Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3 B. PO5 C. P2O4 D. P2O5
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ?
b) Al + ? Al2O3
c) Fe + HCl FeCl2 + ?
d) Na + H2O ? + H2
Câu 2: ( 2,0 điểm)
a) Hòa tan 20 g KCl vào 580 g nước.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl
b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4
Câu 3: (3,0 điểm). Cho 6,5g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric dư
Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên
Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 6 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
(Cho: H = 1 , O = 16 , Cu = 64 , Zn = 65)
.............................Hết.............................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2012-2013
MÔN: HÓA HỌC 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Mỗi ý trả lời đúng : 0,5đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
C
B
D
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1: (2,0 điểm). Hoàn thành và chỉ đúng từng loại phản ứng, mỗi PƯ + 0,75 điểm
(Nếu cân bằng sai; chỉ sai loại phản ứng hóa học mỗi trường hợp trừ 0,25 điểm )
a) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân huỷ)
b) 4Al + 3O2 2Al2O3 (Phản ứng hoá hợp)
c) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (Phản ứng thế)
d) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 ( Phản ứng thế)
Câu 2: ( 2,0 điểm)
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là:
C% dd KCl = = = 3,33 % 1 điểm
b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:
CM dd CuSO4 = = = 2M 1 điểm
Câu 3: (3,0 điểm).
a) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b) 0,1 mol 0,1 mol (0,75 điểm)
nZn = = 0,1 mol
V= 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít) (0,75 điểm)
c) H2 + CuO Cu + H2O (0,5 điểm)
6 gam CuO = 0,075 mol < 0,1
H2 còn dư = 0,1– 0,075 = 0,025 mol ( 0,5 điểm )
m còn dư = 0,025 . 2 = 0,05 gam (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Lương
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)