Đề + ĐAKT chương 1 hình 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 1 hình 9 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong TGV
Nhận biết được các hệ thức qua hình vẽ
Hiểu được mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác vuông
Vân dụng các hệ thức tính toán các yếu tố còn thiếu trong TGV
3câu
3 điểm
30%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1câu
1 điểm
1câu
1 điểm
1câu
1điểm
2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Hiểu mối liên hệ giữa các tỷ số của các góc phụ nhau, các công thức liên quan
Tính tỷ số lượng giác của góc nhọn, suy ra góc khi biết một TSLG của nó
3 câu
5 điểm=50%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
2 điểm
2 điểm
3 điểm
3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc trong TGV, giải TGV.
Giải được tam giác vuông và vận dụng các kiến thức về đường cao, trung tuyến của tam giác vuông , tính diện tích.
2 câu
2 điểm=20%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1câu
1,5 điểm
1 câu
0,5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
2 câu
3 điểm
30%
4 câu
5,5 điểm
55%
1 câu
0,5 điểm
5%
8 câu
10 điểm
KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian: 45 phút (đề 6)
Họ & tên:......................................................
A. Lý thuyết : (2 đ)
Cho hình vẽ sau
Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
B. Tự luận : ( 8 đ)
Bài 1: (3 đ)
a) Tìm x trên hình vẽ sau
b) Cho B = 500, AC = 5cm. Tính AB
c) Tìm x, y trên hình vẽ
Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo góc C (làm tròn đến phút ).
Bài 3 : (1 đ) Tính :
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm
a) Giải tam giác vuông ABC.
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM.
Bài làm
Đáp án
A. Lý thuyết : (2 đ) Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Tính đúng mỗi tỉ số lượng giác được 0,5 điểm
B. Tự luận : ( 8 đ)
Bài 1: (3 đ) mỗi câu đúng 1 điểm
a) Tìm x trên hình vẽ sau
x2 = 4.9 => x = 6
b) Cho , AC= 5cm. Tính AB
4,2 cm
c) Tìm x, y trên hình vẽ
62 = 3.x => x = 36 : 3 = 12
Áp dụng định lý Pitago, ta có :
y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 => y = ≈ 13,4
Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo góc C . Ta có : tanB = (1 đ)
Ta lại có : 42 = 3. HC => HC = . ( 0,5 đ). tanC = => C 36052’ ( 0,5 đ).
Bài 3 : (1 đ) Tính : = 2
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có
Hình vẽ 0,25 đ
a) Giải tam giác vuông ABC.
Tính đúng góc C = 600 0,25 đ
Ta có: tanB = ≈ 3,46 (cm) 0,25 đ
≈ 6,93 (cm) 0
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong TGV
Nhận biết được các hệ thức qua hình vẽ
Hiểu được mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác vuông
Vân dụng các hệ thức tính toán các yếu tố còn thiếu trong TGV
3câu
3 điểm
30%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1câu
1 điểm
1câu
1 điểm
1câu
1điểm
2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Hiểu mối liên hệ giữa các tỷ số của các góc phụ nhau, các công thức liên quan
Tính tỷ số lượng giác của góc nhọn, suy ra góc khi biết một TSLG của nó
3 câu
5 điểm=50%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 câu
2 điểm
2 điểm
3 điểm
3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc trong TGV, giải TGV.
Giải được tam giác vuông và vận dụng các kiến thức về đường cao, trung tuyến của tam giác vuông , tính diện tích.
2 câu
2 điểm=20%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1câu
1,5 điểm
1 câu
0,5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
2 câu
3 điểm
30%
4 câu
5,5 điểm
55%
1 câu
0,5 điểm
5%
8 câu
10 điểm
KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian: 45 phút (đề 6)
Họ & tên:......................................................
A. Lý thuyết : (2 đ)
Cho hình vẽ sau
Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
B. Tự luận : ( 8 đ)
Bài 1: (3 đ)
a) Tìm x trên hình vẽ sau
b) Cho B = 500, AC = 5cm. Tính AB
c) Tìm x, y trên hình vẽ
Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo góc C (làm tròn đến phút ).
Bài 3 : (1 đ) Tính :
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm
a) Giải tam giác vuông ABC.
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM.
Bài làm
Đáp án
A. Lý thuyết : (2 đ) Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Tính đúng mỗi tỉ số lượng giác được 0,5 điểm
B. Tự luận : ( 8 đ)
Bài 1: (3 đ) mỗi câu đúng 1 điểm
a) Tìm x trên hình vẽ sau
x2 = 4.9 => x = 6
b) Cho , AC= 5cm. Tính AB
4,2 cm
c) Tìm x, y trên hình vẽ
62 = 3.x => x = 36 : 3 = 12
Áp dụng định lý Pitago, ta có :
y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 => y = ≈ 13,4
Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo góc C . Ta có : tanB = (1 đ)
Ta lại có : 42 = 3. HC => HC = . ( 0,5 đ). tanC = => C 36052’ ( 0,5 đ).
Bài 3 : (1 đ) Tính : = 2
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có
Hình vẽ 0,25 đ
a) Giải tam giác vuông ABC.
Tính đúng góc C = 600 0,25 đ
Ta có: tanB = ≈ 3,46 (cm) 0,25 đ
≈ 6,93 (cm) 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)