Đề + ĐAKT chương 1 hình 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 18/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 1 hình 9 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian: 45 phút (đề 7)
Họ & tên:......................................................
A. Lý thuyết : (2 đ)
Cho hình vẽ sau
Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
B. Tự luận : ( 8 đ)
Bài 1: (3 đ)
a) Tìm x trên hình vẽ sau
b) Cho B = 500, AC = 5cm. Tính AB
c) Tìm x, y trên hình vẽ
Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo góc C (làm tròn đến phút ).
Bài 3 : (1 đ) Tính :
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm
a) Giải tam giác vuông ABC.
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM.
Bài làm
Đáp án
A. Lý thuyết : (2 đ) Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Tính đúng mỗi tỉ số lượng giác được 0,5 điểm
B. Tự luận : ( 8 đ)
Bài 1: (3 đ) mỗi câu đúng 1 điểm
a) Tìm x trên hình vẽ sau
x2 = 4.9 => x = 6
b) Cho , AC= 5cm. Tính AB
4,2
c) Tìm x, y trên hình vẽ
62 = 3.x => x = 36 : 3 = 12
Áp dụng định lý Pitago, ta có :
y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 => y = ≈ 13,4
Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo góc C . Ta có : tanB = (1 đ)
B 5308’ => C 36052’ (0,5 đ).
Bài 3 : (1 đ) Tính : = 2
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có
Hình vẽ 0,25 đ
a) Giải tam giác vuông ABC.
Tính đúng góc C = 600 0,25 đ
Ta có: ≈ 3,46 (cm) 0,25 đ
≈ 6,93 (cm) 0,25 đ
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM.
Xét tam giác AHB, ta có :
≈ 5,2 (cm)
HM = HB – MB = 3 – 2 = (cm) 0,5 đ
Diện tích tam giác AHM: SAHM = = ≈ 2,6 cm2 0,5 đ
Thời gian: 45 phút (đề 7)
Họ & tên:......................................................
A. Lý thuyết : (2 đ)
Cho hình vẽ sau
Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
B. Tự luận : ( 8 đ)
Bài 1: (3 đ)
a) Tìm x trên hình vẽ sau
b) Cho B = 500, AC = 5cm. Tính AB
c) Tìm x, y trên hình vẽ
Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo góc C (làm tròn đến phút ).
Bài 3 : (1 đ) Tính :
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm
a) Giải tam giác vuông ABC.
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM.
Bài làm
Đáp án
A. Lý thuyết : (2 đ) Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Tính đúng mỗi tỉ số lượng giác được 0,5 điểm
B. Tự luận : ( 8 đ)
Bài 1: (3 đ) mỗi câu đúng 1 điểm
a) Tìm x trên hình vẽ sau
x2 = 4.9 => x = 6
b) Cho , AC= 5cm. Tính AB
4,2
c) Tìm x, y trên hình vẽ
62 = 3.x => x = 36 : 3 = 12
Áp dụng định lý Pitago, ta có :
y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 => y = ≈ 13,4
Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo góc C . Ta có : tanB = (1 đ)
B 5308’ => C 36052’ (0,5 đ).
Bài 3 : (1 đ) Tính : = 2
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có
Hình vẽ 0,25 đ
a) Giải tam giác vuông ABC.
Tính đúng góc C = 600 0,25 đ
Ta có: ≈ 3,46 (cm) 0,25 đ
≈ 6,93 (cm) 0,25 đ
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM.
Xét tam giác AHB, ta có :
≈ 5,2 (cm)
HM = HB – MB = 3 – 2 = (cm) 0,5 đ
Diện tích tam giác AHM: SAHM = = ≈ 2,6 cm2 0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)