DE+ĐAIALY12THANHHOATHITHUTHPTQG15/04/2016

Chia sẻ bởi Vi Thanh Hoàng | Ngày 26/04/2019 | 89

Chia sẻ tài liệu: DE+ĐAIALY12THANHHOATHITHUTHPTQG15/04/2016 thuộc Địa lý 12

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ


HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn thi: Địa lí

 Hướng dẫn chấm có 04 trang, gồm 04 câu


Câu

Nội dung
Điểm

I

2,0


1
Nêu giới hạn và ý nghĩa của lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế của nước ta.
1,0



-Lãnh hải:
+ Rộng 12 hải lí, tính từ đường cơ sở.
+ Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. Ranh giới của lãnh hải là đường biên giới quốc gia trên biển.
-Vùng đặc quyền kinh tế:
+ Rộng 200 hải lí, tính từ đường cơ sở.
+ Ở vùng này, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hoạt động hàng hóa và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982.

0,25
0,25


0,25
0,25



2
Trình bày xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành. Giải thích tại sao có sự chuyển dịch đó?
1,0



a. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành của nước ta:
- Giảm tỉ trọng lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ (dẫn chứng).
b. Giải thích:
- Do nước ta đang thực hiện quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phù hợp với xu hướng chung của thế giới.
- Do đường lối phát triển kinh tế trong thời kì đổi mới và sự hòa nhập kinh tế toàn cầu.

0,5


0, 25

0,25

II

2,0


1
1.Kể tên 9 hệ thống sông lớn theo thứ tự giảm dần về diện tích lưu vực của chúng ở nước ta.
1,0



Sông Hồng
Sông Mê Công
Sông Đồng Nai
Sông Cả
Sông Mã
Sông Thái Bình
Sông Ba (Đà Rằng)
Sông Kì Cùng – Bằng Giang
Sông Thu Bồn
Lưu ý: Thí sinh kể đủ nhưng không sắp xếp đúng thứ tự cho 0,5 điểm
1,0


2
Xác định các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có qui mô lớn và rất lớn của Việt Nam
1,0



-Rất lớn: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
-Lớn: Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

0,5
0,5

III

3,0


1
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta năm 2005 và năm 2014.
2,0



- Xử lí số liệu:
+ Tính cơ cấu:
Cơ cấu diện tích một số loại cây trồng nước ta năm 2005 và năm 2014.
(Đơn vị: %)
Năm
Tổng số
Cây lương thực có hạt
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
Cây ăn quả

2005
100,0
72,0
7,4
14,0
6,6

2014
100,0
71,2
5,6
16,9
6,3

+ Tính quy mô và bán kính:
Coi quy mô năm 2005 bằng 1 và bán kính năm 2005 là 1 đvbk, ta có:

2005
2014

So sánh qui mô
1,0
1,08

So sánh bán kính
1,0
1,04


R2014 = 1,04. R2005
- Vẽ biểu đồ:
+ Biểu đồ tròn. Có thể tham khảo biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích một số loại cây trồng ở nước ta năm 2005 và năm 2014

+ Yêu cầu: Chính xác, khoa học, có tên biểu đồ, năm, chú giải, số liệu ghi trên biểu đồ…
- Lưu ý:
+ Vẽ biểu đồ khác: không cho điểm.
+ Nếu thiếu 1 trong các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/yêu cầu




0,25








0,25






1,5











2
Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích một số loại cây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vi Thanh Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)