đề đại số 10 chương 2 3
Chia sẻ bởi Hy Hy |
Ngày 27/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: đề đại số 10 chương 2 3 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN:……………………………………….…………….
ĐỀ 1 chương 2 và 3
I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(NB). Gíá trị của hàm số tại 1 điểm.
Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là:
A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4
Cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. Điểm N(2;5) B. Điểm P(‒3;26) C. Điểm M(5;17) D. Điểm Q(3;‒26).
Cho hàm số . Khi đó, bằng:
A. B. 4 C.6 D.
( TH). Tìm tập xác định của một hàm số.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số: .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số:
A. B. C. R D.
(TH). Xác định tính chẵn lẻ của hàm số.
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
A. B.
C. D.
Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
C. Hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn không lẻ
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn:
A. B.
C. D.
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ . Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Hàm số lẻ B. Đồng biến trên
C. Hàm số chẵn D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
(NB). Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.
Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R:
A. B. C. D.
Giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k < 1; B. k > 1; C. k < 2; D. k > 2.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. B. C. D.
Với giá trị nào của m thì hàm số không đổi trên R:
A. B. C. D.
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
A. một kết quả khác B. C. D. m > 0
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Xét hàm số . Hàm số
A. đồng biến trên khoảng khi ; B. nghịch biến trên khi
C. đồng biến trên khoảng khi ; D. nghịch biến trên khi
( NB). Điểm thuộc đồ thị hàm số bậc nhất.
Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số
A. B. C. D.
Đường thẳng luôn đi qua điểm
A. B. C. D.
Cho hàm số y=. Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành;
B. Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số; C. Hàm số trên là hàm số chẵn.
D. Hàm số đồng biến trên R;
Các đường thẳng y = ‒5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là: A. ‒10 B. ‒11 C. ‒12 D. ‒13
(VDT). Xác định hàm số y = ax + b thỏa điều kiện cho trước.
Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm và song song với đường thẳng ? A. B. C. D.
Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm
A. B. C. D.
Đường thẳng đi qua điểm M(5;‒1) và song song với trục hoành có phương trình: A. B. C.
ĐỀ 1 chương 2 và 3
I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(NB). Gíá trị của hàm số tại 1 điểm.
Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là:
A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4
Cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. Điểm N(2;5) B. Điểm P(‒3;26) C. Điểm M(5;17) D. Điểm Q(3;‒26).
Cho hàm số . Khi đó, bằng:
A. B. 4 C.6 D.
( TH). Tìm tập xác định của một hàm số.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số: .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số:
A. B. C. R D.
(TH). Xác định tính chẵn lẻ của hàm số.
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
A. B.
C. D.
Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
C. Hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn không lẻ
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn:
A. B.
C. D.
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ . Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Hàm số lẻ B. Đồng biến trên
C. Hàm số chẵn D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
(NB). Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.
Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R:
A. B. C. D.
Giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k < 1; B. k > 1; C. k < 2; D. k > 2.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. B. C. D.
Với giá trị nào của m thì hàm số không đổi trên R:
A. B. C. D.
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
A. một kết quả khác B. C. D. m > 0
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Xét hàm số . Hàm số
A. đồng biến trên khoảng khi ; B. nghịch biến trên khi
C. đồng biến trên khoảng khi ; D. nghịch biến trên khi
( NB). Điểm thuộc đồ thị hàm số bậc nhất.
Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số
A. B. C. D.
Đường thẳng luôn đi qua điểm
A. B. C. D.
Cho hàm số y=. Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành;
B. Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số; C. Hàm số trên là hàm số chẵn.
D. Hàm số đồng biến trên R;
Các đường thẳng y = ‒5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là: A. ‒10 B. ‒11 C. ‒12 D. ‒13
(VDT). Xác định hàm số y = ax + b thỏa điều kiện cho trước.
Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm và song song với đường thẳng ? A. B. C. D.
Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm
A. B. C. D.
Đường thẳng đi qua điểm M(5;‒1) và song song với trục hoành có phương trình: A. B. C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hy Hy
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)