Đề&ĐA TViệt1 cuối kì 1
Chia sẻ bởi Hồ Thị Thông |
Ngày 08/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề&ĐA TViệt1 cuối kì 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:...............................
Lớp: .......
Đề Thi Khảo sát định kì lần 2
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài 40 phút
(Không kể thời gian đọc thành tiếng)
A: Phần đọc.
Câu 1: Đọc thành tiếng (Không đánh vần)
- Giáo viên chuẩn bị 5 phiếu đọc:
- Gọi lần lợt học sinh lên bốc thăm đọc:
Câu 2: Đọc hiểu:
Nối:
Hươu cao cổ
về nhà bà
Mẹ đa bé
chín vàng
Con mèo
đi qua cầu
Lúa trên nương
trèo cây cau
B. Phần viết.
Câu 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết (Mỗi vần, mỗi từ, mỗi câu chỉ viết một lần)
a. Vần: au, anh, ơi, iêng
b. Từ ngữ: mào gà, buổi tối, buôn làng, vây cá
c. Câu: Lúa trên nương chín vàng
Câu 2: Điền iên, ông, ương hay ơn vào chỗ trống.
Bãi b... Con đ..... Con c..... V..... táo
Giáo viên chấm
(Ký và ghi rõ họ tên)
uôi, eo, ng, iên
cái túi; trái đào; vườn nhãn; bình minh
Buổi tối, chị Kha rủ bé đi chơi trò đó chữ
ơi; ao; ang; yên
múi bưởi; vun xới; rau muống; thông minh
Bố bạn Lê là thợ lặn
ia; inh; i; ơn
cái xẻng; đường làng; gửi quà; thổi còi;
Bé chơi thân với bạn Lê
ơi; anh; iêng; uôn
Ngà voi; trỉa đỗ; nải chuối; cái võng
Gấu mẹ dạy con chơi đàn.
u; ung; ơu; ơng
Gần gũi; vun xới; viên phấn; con lơn
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi
Hớng dẫn chấm
Tiếng việt 1 lần 2
A. Phần đọc:
Câu 1: Đọc thành tiếng (6 điểm)
Đọc đúng mỗi vần cho (0,5 điểm)
Đọc đúng mỗi tiếng cho (0,5 điểm)
Đọc đúng câu cho (2 điểm)
Câu 2; Đọc hiểu (4 điểm)
Nối đúng đợc một câu cho 1 điểm
B. Phần viết
Câu 1; (6 điểm)
a. Viết đúng một vần cho (0,5 đ)
b. Viết đúng mõi từ ngữ cho (0,5 đ)
c. Viết đúng mỗi câu cho (2 đ)
Câu 2; (4 điểm)
Điền đúng mỗi vần cho 1 điểm
Lớp: .......
Đề Thi Khảo sát định kì lần 2
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài 40 phút
(Không kể thời gian đọc thành tiếng)
A: Phần đọc.
Câu 1: Đọc thành tiếng (Không đánh vần)
- Giáo viên chuẩn bị 5 phiếu đọc:
- Gọi lần lợt học sinh lên bốc thăm đọc:
Câu 2: Đọc hiểu:
Nối:
Hươu cao cổ
về nhà bà
Mẹ đa bé
chín vàng
Con mèo
đi qua cầu
Lúa trên nương
trèo cây cau
B. Phần viết.
Câu 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết (Mỗi vần, mỗi từ, mỗi câu chỉ viết một lần)
a. Vần: au, anh, ơi, iêng
b. Từ ngữ: mào gà, buổi tối, buôn làng, vây cá
c. Câu: Lúa trên nương chín vàng
Câu 2: Điền iên, ông, ương hay ơn vào chỗ trống.
Bãi b... Con đ..... Con c..... V..... táo
Giáo viên chấm
(Ký và ghi rõ họ tên)
uôi, eo, ng, iên
cái túi; trái đào; vườn nhãn; bình minh
Buổi tối, chị Kha rủ bé đi chơi trò đó chữ
ơi; ao; ang; yên
múi bưởi; vun xới; rau muống; thông minh
Bố bạn Lê là thợ lặn
ia; inh; i; ơn
cái xẻng; đường làng; gửi quà; thổi còi;
Bé chơi thân với bạn Lê
ơi; anh; iêng; uôn
Ngà voi; trỉa đỗ; nải chuối; cái võng
Gấu mẹ dạy con chơi đàn.
u; ung; ơu; ơng
Gần gũi; vun xới; viên phấn; con lơn
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi
Hớng dẫn chấm
Tiếng việt 1 lần 2
A. Phần đọc:
Câu 1: Đọc thành tiếng (6 điểm)
Đọc đúng mỗi vần cho (0,5 điểm)
Đọc đúng mỗi tiếng cho (0,5 điểm)
Đọc đúng câu cho (2 điểm)
Câu 2; Đọc hiểu (4 điểm)
Nối đúng đợc một câu cho 1 điểm
B. Phần viết
Câu 1; (6 điểm)
a. Viết đúng một vần cho (0,5 đ)
b. Viết đúng mõi từ ngữ cho (0,5 đ)
c. Viết đúng mỗi câu cho (2 đ)
Câu 2; (4 điểm)
Điền đúng mỗi vần cho 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Thông
Dung lượng: 9,05KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)