Đề+ĐA thi HSG_Toán 1 (Yên Trường-YĐ)

Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại | Ngày 08/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA thi HSG_Toán 1 (Yên Trường-YĐ) thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Yên Trường

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Toán
(Thời gian làm bài 90 phút)

Câu1: ( 4 điểm) Viết các chữ số thích hợp vào ô tróng:
a. 4 b. 7 c. 6 5 d. 8 3
2 2 2 4 1 6
6 9 5 3 7 8 2 0
Câu2: ( 4 điểm) Em hãy nối 2 phép tính có cùng kết quả
90 - 10
h. 100 – 30 b. 20 + 30
g. 70 + 20 c. 60 + 30
e. 30 + 40 d. 40 + 40
đ. 70 – 20
Câu3: ( 6 điểm)
1) Điền dấu thích hợp vào ô trống. 2) Điền số thích hợp vào ôtrống:
a. 32 + 46 44 + 30 a. 44 – 14 >
b. 52 + 13 89 – 15 b. 13 – 3 < < 15 + 3
c. 13 + 52 33 + 26
d. 24 – 12 18 + 0
Câu 4: (4,5 điểm) Em viết ngày thích hợp vào ô trống:
Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 tháng tư thì chủ nhật tuần sau là ngày
tháng tư.
Nếu chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng sáu thì chủ nhật tuần trước là ngày tháng sáu.
Nếu thứ năm tuần này là ngày 9 tháng tám thì chủ nhật tuần sau là ngày
tháng tám.
Câu 5: (1,5 điểm) A
Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? D
Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng?
Viết tên những đoạn thẳng có trong hình vẽ . B C
Trường Tiểu học Yên Trường.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học: 2010 – 2011

Câu 1: Viết đúng mỗi số vào cho 1 điểm.
a. 7 b. 7 c. 3 d. 3
Câu 2: Nối đúng 2 phép tính đúng với nhau cho 1 điểm.
Nối a với d; b với đ; h với e; g với c
Câu 3: 1) Điền đúng mỗi câu cho 1 điểm.
a. Dấu c. Dấu
b. Dấu d. Dấu
2) Điền đúng mỗi câu cho 1 điểm.
a. Có thể điền số bất kỳ lớn hơn 30.
b. có thể điền 1 trong các số từ 11 đến 17.
Câu 4: Điền đúng mỗi câu cho 1,5 điểm.
a.Chủ nhật tuần sau là ngày 17 tháng tư.
b.Chủ nhật tuần trước là ngày 12 tháng sáu.
c.Chủ nhật tuần sau là ngày 19 tháng tám.
Câu 5: Trả lời đúng câu a cho 0, 5 điểm.
a.Hình vẽ bên có 3 hình tam giác.
b.Hình vẽ bên có 6 đoạn thẳng.
c. Là những đoạn thẳng: AB; AC; BC; CD;AD; DB.
(Tổng 20 điểm)



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 32,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)