Đề+ĐA thi HSG_Toán 1 (Định Hải-YĐ)

Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại | Ngày 08/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA thi HSG_Toán 1 (Định Hải-YĐ) thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1
TRƯỜNG TH ĐỊNH HẢI MÔN: TOÁN
( Thời gian 90 phút )

Câu 1: ( 4 điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 7 4 9
+ - + -
3 4 5 6 5
7 6 0 9 8 2 4
Câu 2: ( 4 điểm)
Cho các số 28, 17, 9, 8, 10, 0, 90,55, 72, 42
a, Tìm trong dãy số trên:
- Các số có một chữ số là:
- Các số có hai chữ số là:
- Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
- Số nhỏ nhất có một chữ số là:
b, Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần:
Câu 3: (4 điểm)
Điền dấu thích hợp vào ô trống
39 – 7 33 16 – 2 10 + 4

12 15 – 2 25 + 63 35 + 53
Câu 4: (4 điểm )
a.Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được số điểm 10 đúng bằng nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có một chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành đươc bao nhiêu điểm 10?
b. Chú của bạn Mai hỏi bạn Mai: “ Năm nay cháu học lớp máy rồi?”. Mai đáp: “ Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”. Vậy Mai học lớp mấy
Câu 5: (4 điểm )

A B



E



D C

Em hãy cho biết:
a, Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng? Viết tên các đoạn thẳng đó?
b, Có mấy hình tam giác?

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN: LỚP 1


Câu
 Nội dung đáp án
Điểm

Câu1
 5 3 7 5 3 4 7 9
+ - + -
3 4 1 5 6 4 5 5
8 7 6 0 9 8 2 4

4 điểm

Câu 2
a, Các số có 1 chữ số là: 0, 8 , 9
- Các số có 2 chữ số là: 28, 17, 10, 90,55, 72, 42
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là : 10
- Số nhỏ nhất có một cữ số là: 0
b, Xếp dãy số trên theo thứ tự lớn dần là:
0, 8 , 9 , 10, 17, 28, 42, 55, 72, 90
4 điểm

Câu 3
39 – 7 < 33 16 – 2 = 10 + 4

12 < 15 – 2 25 + 63 = 35 + 53

4 điểm

Câu 4
a,Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10. Số điểm mười của bạn Hà là:
10 + 8 = 18 ( điểm mười )
Số lớn nhất có 1 chữ số là 9.Vậy số điểm mười của bạn Hằng là:
9 + 10 = 19 ( điểm mười)
b, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là 10. Số lớn nhất có 1 chữ số là 9.
Vậy lớp Mai đang học là:
10 – 9 = 1
Đáp số: lớp 1

4 điểm

Câu 5
a, Hình vẽ bên có 10 đoạn thẳng
Tên các đoạn thẳng là: DA, AB, BC, DC, DE, EB, AE, EC, AC, DB
b, Có 8 hình tam giác.
4 điểm















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 66,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)