DE+DA THI HKI DIA 8
Chia sẻ bởi Trần Đình Hùng |
Ngày 16/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: DE+DA THI HKI DIA 8 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
HẢI LĂNG Môn: Địa lí 8
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1 ( 2,0 điểm):
Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với phát triển kinh tế - xã hội và đời sống con người?
Câu 2 ( 3,5 điểm ):
Trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu và cảnh quan khu vực Đông Á.
Câu 3 ( 2,0 điểm ):
Trình bày những đặc điểm cơ bản của các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa ở châu Á.
Câu 4 ( 2,5 điểm ): Cho bảng số liệu:
Dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á, châu Á và thế giới năm 2002 (triệu người)
Trung Quốc
Nhật Bản
Triều Tiên
Hàn Quốc
Đài Loan
Châu Á
Thế giới
1288,0
127,4
23,2
48,4
22,5
3766
6215
a/ Tính dân số của Đông Á năm 2002?
b/ Diện tích Đông Á là 11762000 km2. Tính mật độ dân số Đông Á năm 2002?
c/ Tính % dân số khu vực Đông Á so với châu Á và thế giới?
d/ Nhận xét dân số của Đông Á.
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM
HẢI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÝ 8
Câu 1.
2,0điểm
- Thuận lợi:
+ Nhiều khoáng sản có trữ lượng lớn như: than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc…
+ Đất, nước, khí hậu, sinh vật rất đa dạng, các nguồn năng lượng (thuỷ năng, gió, mặt trời) rất dồi dào.
- Khó khăn:
+ Địa hình nhiều núi cao hiểm trở gây khó khăn về giao thông, khí hậu nhiều nơi khắc nghiệt (lạnh giá, khô hạn).
+ Nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, bão lụt…
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2.
3,5điểm
a/ Đặc điểm địa hình:
- Tây đất liền: Núi và sơn nguyên cao (Hi-ma-lay-a, Thiên Sơn, SN Tây Tạng...), bồn địa rộng lớn (Ta-rim,...).
- Đông đất liền, hải đảo: Núi thấp xen các các đông bằng rộng.
- Hải đảo: Chủ yếu là núi (núi lửa).
b/ Khí hậu và cảnh quan:
- Tây đất liền: Quanh năm khô hạn.
→ Cảnh quan: Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc.
- Đông đất liền và hải đảo: Khí hậu gió mùa có lượng mưa lớn.
→ Cảnh quan: Chủ yếu là rừng ( rừng cận nhiệt đới ẩm, rừng lá rộng,...)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3.
2,0điểm
- Khí hậu gió mùa:
+ Mùa đông: Lạnh và khô.
+ Mùa hạ: Nóng và ẩm.
- Khí hậu lục địa:
+ Mùa đông: Lạnh và khô.
+ Mùa hạ: Nóng và khô.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4.
2,5điểm
a/ Dân số Đông Á năm 2002: 1509,5 triệu người.
b/ Mật độ dân số năm 2002: 128,3 người/km2.
c/ Tính % dân số:
- So với châu Á: 40,1% .
- So với thế giới: 24,3 %.
d/ Nhận xét: Là khu vực có dân số đông của châu Á và thế giới.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
HẢI LĂNG Môn: Địa lí 8
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1 ( 2,0 điểm):
Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với phát triển kinh tế - xã hội và đời sống con người?
Câu 2 ( 3,5 điểm ):
Trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu và cảnh quan khu vực Đông Á.
Câu 3 ( 2,0 điểm ):
Trình bày những đặc điểm cơ bản của các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa ở châu Á.
Câu 4 ( 2,5 điểm ): Cho bảng số liệu:
Dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á, châu Á và thế giới năm 2002 (triệu người)
Trung Quốc
Nhật Bản
Triều Tiên
Hàn Quốc
Đài Loan
Châu Á
Thế giới
1288,0
127,4
23,2
48,4
22,5
3766
6215
a/ Tính dân số của Đông Á năm 2002?
b/ Diện tích Đông Á là 11762000 km2. Tính mật độ dân số Đông Á năm 2002?
c/ Tính % dân số khu vực Đông Á so với châu Á và thế giới?
d/ Nhận xét dân số của Đông Á.
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM
HẢI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÝ 8
Câu 1.
2,0điểm
- Thuận lợi:
+ Nhiều khoáng sản có trữ lượng lớn như: than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc…
+ Đất, nước, khí hậu, sinh vật rất đa dạng, các nguồn năng lượng (thuỷ năng, gió, mặt trời) rất dồi dào.
- Khó khăn:
+ Địa hình nhiều núi cao hiểm trở gây khó khăn về giao thông, khí hậu nhiều nơi khắc nghiệt (lạnh giá, khô hạn).
+ Nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, bão lụt…
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2.
3,5điểm
a/ Đặc điểm địa hình:
- Tây đất liền: Núi và sơn nguyên cao (Hi-ma-lay-a, Thiên Sơn, SN Tây Tạng...), bồn địa rộng lớn (Ta-rim,...).
- Đông đất liền, hải đảo: Núi thấp xen các các đông bằng rộng.
- Hải đảo: Chủ yếu là núi (núi lửa).
b/ Khí hậu và cảnh quan:
- Tây đất liền: Quanh năm khô hạn.
→ Cảnh quan: Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc.
- Đông đất liền và hải đảo: Khí hậu gió mùa có lượng mưa lớn.
→ Cảnh quan: Chủ yếu là rừng ( rừng cận nhiệt đới ẩm, rừng lá rộng,...)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3.
2,0điểm
- Khí hậu gió mùa:
+ Mùa đông: Lạnh và khô.
+ Mùa hạ: Nóng và ẩm.
- Khí hậu lục địa:
+ Mùa đông: Lạnh và khô.
+ Mùa hạ: Nóng và khô.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4.
2,5điểm
a/ Dân số Đông Á năm 2002: 1509,5 triệu người.
b/ Mật độ dân số năm 2002: 128,3 người/km2.
c/ Tính % dân số:
- So với châu Á: 40,1% .
- So với thế giới: 24,3 %.
d/ Nhận xét: Là khu vực có dân số đông của châu Á và thế giới.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Hùng
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)