Đề+ĐA môn Văn10_HK2 (Phù Mỹ 1)
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 26/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA môn Văn10_HK2 (Phù Mỹ 1) thuộc Ngữ văn 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HKII ( 2010-2011 )
TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ MÔN: NGỮ VĂN - KHỐI : X
THỜI GIAN: 90 phút ( Không kể phát đề )
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình học kì 2, môn Ngữ văn 10 của học sinh.
2. Khảo sát, bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Ngữ văn 10 học kì 2 theo 3 nội dung quan trọng: Văn học, Tiếng Việt, Làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của học sinh thông qua hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận.
Cụ thể: Đề kiểm tra nhằm đánh giá trình độ học sinh theo các chuẩn sau:
- Nhớ được những kiến thức cơ bản về tác giả, tác phẩm, thể loại các tác phẩm đã học.
- Hiểu và vận dụng các phạm vi kiến thức Tiếng Việt, Làm văn: Khái quát lịch sử tiếng Viêt, Những yêu cầu về sử dung tiếng Việt, Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, Phương pháp thuyết minh, Văn bản thuyết minh, Văn nghị luận,…
- Vận dụng kiến thức văn học để giải quyết một vấn đề nghị luận văn học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Trắc nghiệm kết hợp tự luận
Cách tổ chức kiểm tra:
Cho học sinh làm phần Trắc nghiệm ( 3 điểm ); phần Tự luận (7 điểm ).
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Liệt kê các Chuẩn KTKN của chương trình Ngữ văn 10, học kì 2
Chọn các nội dung cần đánh giá.
Thực hiện các bước thiết lập ma trận.
Xác định khung ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TN
TN
TN
TN
1. Tiếng Việt:
Số câu 04
Số diểm
Tỉ lệ
01
01
01
01
04
0,25/
0,25
0,25
0,25
03
2.Văn học: 05
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ
01
01
01
02
05
0,25
0,25
0,25
0,5
1,25
3. Làm văn:
Văn thuyết minh.
Số câu
Số diểm Tỉ lệ
01
01
01
03
0,25
0,25
0,25
0,75
Làm văn: Nghị luận văn học
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ
01
07
01
07
IV. Đề kiểm tra
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HKII ( 2010-2011 )
TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ MÔN: NGỮ VĂN - KHỐI : 10
Họ và tên: …………………………………Lớp10A Thời gian: 90 phút ( Không kể phát đề ) Đề:01
A. Trắc nghiệm (3 điểm) Đánh dấu vào đáp án đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1: Trong lịch sử, người Việt đã dùng loại chữ nào để ghi tiếng Việt?
A- Chữ Hán B- Chữ Nôm C- Chữ Quốc ngữ D- Cả B,C đều đúng.
Câu 2: Khi nói và viết, việc dùng từ ngữ phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
A- Đúng hình thức âm thanh và cấu tạo của từ trong tiếng Việt.
B- Đúng ý nghĩa của từ , đúng các đặc điểm ngữ pháp của từ.
C- Phù hợp với phong cách ngôn ngữ của văn bản. D- Cả A,B,C đều đúng.
Câu 3: Trong bài Phú sông Bạch Đằng , các bô lão đã kể với khách về chiến tích nào trên sông Bạch Đằng ?
A- Trận Xích Bích, quân Tào Tháo tan tác tro bay.
B- Trận Hợp Phì, giặc Bồ Kiên hoàn toàn chết trụi.
TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ MÔN: NGỮ VĂN - KHỐI : X
THỜI GIAN: 90 phút ( Không kể phát đề )
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình học kì 2, môn Ngữ văn 10 của học sinh.
2. Khảo sát, bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Ngữ văn 10 học kì 2 theo 3 nội dung quan trọng: Văn học, Tiếng Việt, Làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của học sinh thông qua hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận.
Cụ thể: Đề kiểm tra nhằm đánh giá trình độ học sinh theo các chuẩn sau:
- Nhớ được những kiến thức cơ bản về tác giả, tác phẩm, thể loại các tác phẩm đã học.
- Hiểu và vận dụng các phạm vi kiến thức Tiếng Việt, Làm văn: Khái quát lịch sử tiếng Viêt, Những yêu cầu về sử dung tiếng Việt, Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, Phương pháp thuyết minh, Văn bản thuyết minh, Văn nghị luận,…
- Vận dụng kiến thức văn học để giải quyết một vấn đề nghị luận văn học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Trắc nghiệm kết hợp tự luận
Cách tổ chức kiểm tra:
Cho học sinh làm phần Trắc nghiệm ( 3 điểm ); phần Tự luận (7 điểm ).
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Liệt kê các Chuẩn KTKN của chương trình Ngữ văn 10, học kì 2
Chọn các nội dung cần đánh giá.
Thực hiện các bước thiết lập ma trận.
Xác định khung ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TN
TN
TN
TN
1. Tiếng Việt:
Số câu 04
Số diểm
Tỉ lệ
01
01
01
01
04
0,25/
0,25
0,25
0,25
03
2.Văn học: 05
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ
01
01
01
02
05
0,25
0,25
0,25
0,5
1,25
3. Làm văn:
Văn thuyết minh.
Số câu
Số diểm Tỉ lệ
01
01
01
03
0,25
0,25
0,25
0,75
Làm văn: Nghị luận văn học
Số câu
Số diểm
Tỉ lệ
01
07
01
07
IV. Đề kiểm tra
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HKII ( 2010-2011 )
TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ MÔN: NGỮ VĂN - KHỐI : 10
Họ và tên: …………………………………Lớp10A Thời gian: 90 phút ( Không kể phát đề ) Đề:01
A. Trắc nghiệm (3 điểm) Đánh dấu vào đáp án đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1: Trong lịch sử, người Việt đã dùng loại chữ nào để ghi tiếng Việt?
A- Chữ Hán B- Chữ Nôm C- Chữ Quốc ngữ D- Cả B,C đều đúng.
Câu 2: Khi nói và viết, việc dùng từ ngữ phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
A- Đúng hình thức âm thanh và cấu tạo của từ trong tiếng Việt.
B- Đúng ý nghĩa của từ , đúng các đặc điểm ngữ pháp của từ.
C- Phù hợp với phong cách ngôn ngữ của văn bản. D- Cả A,B,C đều đúng.
Câu 3: Trong bài Phú sông Bạch Đằng , các bô lão đã kể với khách về chiến tích nào trên sông Bạch Đằng ?
A- Trận Xích Bích, quân Tào Tháo tan tác tro bay.
B- Trận Hợp Phì, giặc Bồ Kiên hoàn toàn chết trụi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)