Đề+ĐA môn Văn10_HK2 cơ bản (TP2)
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 26/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA môn Văn10_HK2 cơ bản (TP2) thuộc Ngữ văn 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2( 2010 – 2011)
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC MÔN: Ngữ văn 10 ( chuẩn)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:……………………………………….SBD………………………….Mã đề…01
I. TRẮC NGHIỆM : 3 điểm Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
1. Những sáng tác của Nguyễn Trãi sau đây, tác phẩm nào được viết bằng chữ Nôm.
A. Quân trung từ mệnh tập B. Quốc âm thi tập C. Ức trai thi tập D. Chí Linh sơn phú.
2. Khí thế các trận đánh được ví như “sấm vang chớp giật” của quân Lam Sơn đó là trận:
A. Lạng Giang – Lạng Sơn B. Bồ Đằng – Trà Lân C. Ninh Kiều D. Xương Giang
3. Ngô Sĩ Liên là tác giả của :
A. Đại Việt sử kí toàn thư B. Đại Việt sử lược C. Băng Hồ di sư lục D. Dư địa chí
4. Trong đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ” có câu : Lòng thiếp riêng……mà thôi, chọn từ nào sau đây điền vào chỗ trống.
A.Bi ai B. Bi sầu C. Bi thiết D. Bi thảm
5. Vấn đề cơ bản được đặt ra trong đoạn trích “Nỗi thương mình”:
A. Nỗi xót xa ai oán vì nhân phẩm bị chà đạp B. Vấn đề tình yêu đôi lứa
C. Tệ nạn xã hội D. Quan tham
6. Nguyễn Du đã cắt nghĩa bất hạnh của Thuý Kiều là do mâu thuẫn giữa:
A. Tài và sắc B. Tài và tâm C. Tài và mệnh D. Tài và tình
7. Đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là:
A. Tính cảm xúc B. Tính hàm súc C. Tính cụ thể D. Tính hình tượng
8.Câu thơ “ Biết bao bướm lả ong lơi,
Cuộc say đầy tháng trận cười suốt đêm”. Sử dụng phép tu từ nào?
A. Phép điệp B. Phép đối C. Phép liệt kê D. Phép so sánh
9.Chữ viết của tiếng Việt là?
A. Chữ Hán B. Chữ Nôm C. Chữ quốc ngữ, chữ Hán D.Chữ quốc ngữ, chữ Nôm
10. Từ cái riêng mà suy ra cái chung, từ những sự vật cá biệt suy ra nguyên lí phổ biến là thao tác nghị luận nào?
A. Quy nạp B. Diễn dịch C. So sánh D. Tổng hợp
11. Câu văn “Ba-sô là một thi sĩ – người hành hương danh tiếng sống ở Nhật vào thế kỉ XVII. Ba- sô là bút danh” đã sử dụng phương pháp thuyết minh nào sau đây?
A. Liệt kê B. Nêu ví dụ C. Nêu định nghĩa D. Chú thích
12. Câu nói “ Những cử chỉ cao quý đó, tuy khác nhau nơi việc làm, nhưng đều giống nhau nơi lòng nồng nàn yêu nước” , sử dụng thao tác nghị luận nào?
A. Quy nạp B. So sánh C. Tổng hợp D. Phân tích
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Ý nghĩa của văn bản “ Chuyện chức phán sự đền Tản Viên” ( Nguyễn Dữ) ? (1đ)
Cảm nhận của anh (chị) về nhân vật Từ Hải qua đoạn trích “ Chí khí anh hùng”
( Trích Truyện Kiều – Nguyễn Du)
Hết
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2( 2010 – 2011)
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC MÔN: Ngữ văn 10 ( chuẩn)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:……………………………………….SBD………………………….Mã đề…02
I. TRẮC NGHIỆM : 3 điểm Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
1. Câu nói “ Những cử chỉ cao quý đó, tuy khác nhau nơi việc làm, nhưng đều giống nhau nơi lòng nồng nàn yêu nước” , sử dụng thao tác nghị luận nào?
A. Quy nạp B. So sánh C. Tổng hợp D. Phân tích
2. Câu văn “Ba-sô là một thi sĩ – người hành hương danh tiếng sống ở Nhật vào thế kỉ XVII. Ba- sô là bút danh” đã sử dụng phương pháp thuyết minh nào sau đây?
A. Liệt kê B. Nêu ví dụ C. Nêu định nghĩa D. Chú thích
3. Từ cái riêng mà suy ra cái chung, từ những sự vật cá biệt suy ra nguyên lí phổ biến là thao tác nghị luận nào?
A. Quy nạp B. Diễn dịch C. So sánh D. Tổng hợp
4.Chữ viết của tiếng Việt là?
A. Chữ Hán B. Chữ Nôm C. Chữ quốc ngữ, chữ Hán D.Chữ
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC MÔN: Ngữ văn 10 ( chuẩn)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:……………………………………….SBD………………………….Mã đề…01
I. TRẮC NGHIỆM : 3 điểm Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
1. Những sáng tác của Nguyễn Trãi sau đây, tác phẩm nào được viết bằng chữ Nôm.
A. Quân trung từ mệnh tập B. Quốc âm thi tập C. Ức trai thi tập D. Chí Linh sơn phú.
2. Khí thế các trận đánh được ví như “sấm vang chớp giật” của quân Lam Sơn đó là trận:
A. Lạng Giang – Lạng Sơn B. Bồ Đằng – Trà Lân C. Ninh Kiều D. Xương Giang
3. Ngô Sĩ Liên là tác giả của :
A. Đại Việt sử kí toàn thư B. Đại Việt sử lược C. Băng Hồ di sư lục D. Dư địa chí
4. Trong đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ” có câu : Lòng thiếp riêng……mà thôi, chọn từ nào sau đây điền vào chỗ trống.
A.Bi ai B. Bi sầu C. Bi thiết D. Bi thảm
5. Vấn đề cơ bản được đặt ra trong đoạn trích “Nỗi thương mình”:
A. Nỗi xót xa ai oán vì nhân phẩm bị chà đạp B. Vấn đề tình yêu đôi lứa
C. Tệ nạn xã hội D. Quan tham
6. Nguyễn Du đã cắt nghĩa bất hạnh của Thuý Kiều là do mâu thuẫn giữa:
A. Tài và sắc B. Tài và tâm C. Tài và mệnh D. Tài và tình
7. Đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là:
A. Tính cảm xúc B. Tính hàm súc C. Tính cụ thể D. Tính hình tượng
8.Câu thơ “ Biết bao bướm lả ong lơi,
Cuộc say đầy tháng trận cười suốt đêm”. Sử dụng phép tu từ nào?
A. Phép điệp B. Phép đối C. Phép liệt kê D. Phép so sánh
9.Chữ viết của tiếng Việt là?
A. Chữ Hán B. Chữ Nôm C. Chữ quốc ngữ, chữ Hán D.Chữ quốc ngữ, chữ Nôm
10. Từ cái riêng mà suy ra cái chung, từ những sự vật cá biệt suy ra nguyên lí phổ biến là thao tác nghị luận nào?
A. Quy nạp B. Diễn dịch C. So sánh D. Tổng hợp
11. Câu văn “Ba-sô là một thi sĩ – người hành hương danh tiếng sống ở Nhật vào thế kỉ XVII. Ba- sô là bút danh” đã sử dụng phương pháp thuyết minh nào sau đây?
A. Liệt kê B. Nêu ví dụ C. Nêu định nghĩa D. Chú thích
12. Câu nói “ Những cử chỉ cao quý đó, tuy khác nhau nơi việc làm, nhưng đều giống nhau nơi lòng nồng nàn yêu nước” , sử dụng thao tác nghị luận nào?
A. Quy nạp B. So sánh C. Tổng hợp D. Phân tích
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Ý nghĩa của văn bản “ Chuyện chức phán sự đền Tản Viên” ( Nguyễn Dữ) ? (1đ)
Cảm nhận của anh (chị) về nhân vật Từ Hải qua đoạn trích “ Chí khí anh hùng”
( Trích Truyện Kiều – Nguyễn Du)
Hết
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2( 2010 – 2011)
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC MÔN: Ngữ văn 10 ( chuẩn)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:……………………………………….SBD………………………….Mã đề…02
I. TRẮC NGHIỆM : 3 điểm Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
1. Câu nói “ Những cử chỉ cao quý đó, tuy khác nhau nơi việc làm, nhưng đều giống nhau nơi lòng nồng nàn yêu nước” , sử dụng thao tác nghị luận nào?
A. Quy nạp B. So sánh C. Tổng hợp D. Phân tích
2. Câu văn “Ba-sô là một thi sĩ – người hành hương danh tiếng sống ở Nhật vào thế kỉ XVII. Ba- sô là bút danh” đã sử dụng phương pháp thuyết minh nào sau đây?
A. Liệt kê B. Nêu ví dụ C. Nêu định nghĩa D. Chú thích
3. Từ cái riêng mà suy ra cái chung, từ những sự vật cá biệt suy ra nguyên lí phổ biến là thao tác nghị luận nào?
A. Quy nạp B. Diễn dịch C. So sánh D. Tổng hợp
4.Chữ viết của tiếng Việt là?
A. Chữ Hán B. Chữ Nôm C. Chữ quốc ngữ, chữ Hán D.Chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)