Đề + ĐA KTHK II (lần 2) Toán 5 SANHO
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thanh Nhàn |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KTHK II (lần 2) Toán 5 SANHO thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Đinh Văn V
TRA THỬ HỌC KÌ II (Lần thứ hai)
Năm học: 2010 – 2011
Môn: TOÁN Lớp: 5
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày kiểm tra: 12/03/2011
I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại trên giấy kiểm tra số thứ tự câu hỏi và chữ cái đứng trước kết quả trả lời đúng:
Câu 1: Đọc số đo 96,08m2
A. Chín mươi sáu phẩy tám mét.
B. Chín mươi sáu phẩy tám mét vuông.
C. Chín mươi sáu phẩy không tám mét vuông.
Câu 5: Thể tích một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm và cao 3cm là:
A. 72cm2 B. 72cm3 C. 64cm3
Câu 2: Chữ số 6 trong số thập phân 571,286 thuộc hàng nào?
A. phần nghìn B. phần mười C. phần trăm
Câu 6: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C.
Câu 3: 75% của 1 tấn là:
A. 75kg B. 750kg C. 750g
Câu 7: Đồ vật nào sau đây có dạng hình cầu?
A. quả bóng bàn B. quả trứng C. quả bí
Câu 4: 65dm3 8cm3 được viết dưới dạng số thập phân có số đo dm3 là:
A. 65,8 dm3 B. 65,008 dm3 C. 65,08 dm3
Câu 8: Một ô tô đi từ A đến B mất 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc ô tô, biết quãng đường AB là 115km?
A. 50km/giờ B. 46km/giờ C. 48m/phút
II. BÀI TẬP:
Bài 1: Đặt tính và thực hiện phép tính:
a. 11 giờ 37 phút + 9 giờ 28 phút b. 554,75 – 98,275
c. 788,25 9,06 d. 1197 : 22,8
Bài 2: Trên nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng chiều dài, người ta trải một tấm thảm hình thoi ở giữa phòng cách đều chiều dài mỗi bên là 0,5m và cách đều chiều rộng mỗi bên là 1m (như hình vẽ).
Tính diện tích nền căn phòng đó.
Tính diện tích tấm thảm. Tính tỉ số phần trăm của diện tích tấm thảm và diện tích nền căn phòng.
Bài 3: Cho tứ giác ABCD, trong đó diện tích hình thang BCEG là 15cm2; GE = 5cm; AG = ED = 1cm. Tính diện tích hình tam giác ACD, biết rằng diện tích hình tam giác ACD gấp đôi diện tích hình tam giác ABD.
Trường Tiểu học Đinh Văn V
TRA THỬ HỌC KÌ II (Lần thứ hai)
Năm học: 2010 – 2011
Môn: TOÁN Lớp: 5
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày kiểm tra: 12/03/2011
I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại trên giấy kiểm tra số thứ tự câu hỏi và chữ cái đứng trước kết quả trả lời đúng:
Câu 1: Một ô tô đi từ A đến B mất 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc ô tô, biết quãng đường AB là 115km?
A. 48km/giờ B. 46km/giờ C. 50m/phút
Câu 5: Thể tích một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm và cao 3cm là:
A. 64cm3 B. 72cm3 C. 72cm2
Câu 2: Đồ vật nào sau đây có dạng hình cầu?
A. quả bí B. quả trứng C. quả bóng bàn
Câu 6: 75% của 1 tấn là:
A. 750g B. 750kg C. 75kg
Câu 3: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C.
Câu 7: 65dm3 8cm3 được viết dưới dạng số thập phân có số đo dm3 là:
A. 65,08 dm3 B. 65,008 dm3 C. 65,8 dm3
Câu 4: Chữ số 6 trong số thập phân 571,286 thuộc hàng nào?
A. phần trăm B. phần mười C. phần nghìn
Câu 8: Đọc số đo 96,08m2
A. Chín
TRA THỬ HỌC KÌ II (Lần thứ hai)
Năm học: 2010 – 2011
Môn: TOÁN Lớp: 5
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày kiểm tra: 12/03/2011
I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại trên giấy kiểm tra số thứ tự câu hỏi và chữ cái đứng trước kết quả trả lời đúng:
Câu 1: Đọc số đo 96,08m2
A. Chín mươi sáu phẩy tám mét.
B. Chín mươi sáu phẩy tám mét vuông.
C. Chín mươi sáu phẩy không tám mét vuông.
Câu 5: Thể tích một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm và cao 3cm là:
A. 72cm2 B. 72cm3 C. 64cm3
Câu 2: Chữ số 6 trong số thập phân 571,286 thuộc hàng nào?
A. phần nghìn B. phần mười C. phần trăm
Câu 6: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C.
Câu 3: 75% của 1 tấn là:
A. 75kg B. 750kg C. 750g
Câu 7: Đồ vật nào sau đây có dạng hình cầu?
A. quả bóng bàn B. quả trứng C. quả bí
Câu 4: 65dm3 8cm3 được viết dưới dạng số thập phân có số đo dm3 là:
A. 65,8 dm3 B. 65,008 dm3 C. 65,08 dm3
Câu 8: Một ô tô đi từ A đến B mất 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc ô tô, biết quãng đường AB là 115km?
A. 50km/giờ B. 46km/giờ C. 48m/phút
II. BÀI TẬP:
Bài 1: Đặt tính và thực hiện phép tính:
a. 11 giờ 37 phút + 9 giờ 28 phút b. 554,75 – 98,275
c. 788,25 9,06 d. 1197 : 22,8
Bài 2: Trên nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng chiều dài, người ta trải một tấm thảm hình thoi ở giữa phòng cách đều chiều dài mỗi bên là 0,5m và cách đều chiều rộng mỗi bên là 1m (như hình vẽ).
Tính diện tích nền căn phòng đó.
Tính diện tích tấm thảm. Tính tỉ số phần trăm của diện tích tấm thảm và diện tích nền căn phòng.
Bài 3: Cho tứ giác ABCD, trong đó diện tích hình thang BCEG là 15cm2; GE = 5cm; AG = ED = 1cm. Tính diện tích hình tam giác ACD, biết rằng diện tích hình tam giác ACD gấp đôi diện tích hình tam giác ABD.
Trường Tiểu học Đinh Văn V
TRA THỬ HỌC KÌ II (Lần thứ hai)
Năm học: 2010 – 2011
Môn: TOÁN Lớp: 5
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày kiểm tra: 12/03/2011
I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại trên giấy kiểm tra số thứ tự câu hỏi và chữ cái đứng trước kết quả trả lời đúng:
Câu 1: Một ô tô đi từ A đến B mất 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc ô tô, biết quãng đường AB là 115km?
A. 48km/giờ B. 46km/giờ C. 50m/phút
Câu 5: Thể tích một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm và cao 3cm là:
A. 64cm3 B. 72cm3 C. 72cm2
Câu 2: Đồ vật nào sau đây có dạng hình cầu?
A. quả bí B. quả trứng C. quả bóng bàn
Câu 6: 75% của 1 tấn là:
A. 750g B. 750kg C. 75kg
Câu 3: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C.
Câu 7: 65dm3 8cm3 được viết dưới dạng số thập phân có số đo dm3 là:
A. 65,08 dm3 B. 65,008 dm3 C. 65,8 dm3
Câu 4: Chữ số 6 trong số thập phân 571,286 thuộc hàng nào?
A. phần trăm B. phần mười C. phần nghìn
Câu 8: Đọc số đo 96,08m2
A. Chín
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thanh Nhàn
Dung lượng: 196,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)