Đề + ĐA KT chương 3 hình 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 18/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 3 hình 9 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 4 năm 2015
ĐỀ 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chỉ một đáp án mà em cho là đúng .
Câu 1: Biết AB = R là dây cung của (O;R). Số đo là:
A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500
Câu 2: Số đo trên một đường tròn bằng 120o, thì góc ở tâm chắn có số đo bằng:
A. 90o B. 60o C. 120o D. 240o
Câu 3: ABC cân tại A có = 30o nội tiếp đường tròn (O). Số đo là:
A. 150o B. 165o C. 135o D. 160o Câu 4: Trong các hình sau đây hình nào không thể nội tiếp được trong một đường tròn:
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thang cân
Câu 5: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết . Hai góc và có số đo là:
A. B.
C. D.
Câu 6: Cho hình vuông nội tiếp (O; R). Diện tích của hình vuông bằng:
A. R2 B. R2 C. 2R2 D. 3R2
PHẦN II: TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1: (3đ) Cho hình vẽ bên: Đường tròn ( O;R), đường kính AB = 3cm, = 300
Tính độ dài ?
Tính diện tích hình quạt tròn OBmD ?
Câu 2: (4đ) Cho tam giác ABC vuông ở A (AC = 4AB).
Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại E. Đường thẳng EA cắt đường tròn tại F. Chứng minh:
ABCE là tứ giác nội tiếp.
=
CA là tia phân giác của.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu đúng (0,5đ)
1A
2C
3A
4C
5D
6C
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (3đ)
a. Sđ = 2 = 600
sđ = 1200 1.0 đ
lDmB = = = (cm) 1.0 đ
b. SqOBmD = = 0,75 (cm2) 1.0 đ
Câu 2: (4đ)
(Hình vẽ: 1đ)
a. = 1v (gt) (0.25đ)
= 1v (góc nội tiếp chắn nửa đ. tròn) (0.25đ)
Ta có: A, E nhìn BC dưới những góc vuông (0.25đ)
AECB nội tiếp đường tròn đường kính BC (0.25đ)
b. AECB nội tiếp nên: = (cùng chắn) (0.5đ)
c. Xét đường tròn đường kính MC: = (cùng chắn) (0.5đ)
Đường kính BC: = (cùng chắn) (0.5đ)
= hay CA là tia phân giác của (0.5đ)
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 4 năm 2015
ĐỀ 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chỉ một đáp án mà em cho là đúng .
Câu 1: Biết AB = R là dây cung của (O;R). Số đo là:
A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500
Câu 2: Số đo trên một đường tròn bằng 120o, thì góc ở tâm chắn có số đo bằng:
A. 90o B. 60o C. 120o D. 240o
Câu 3: ABC cân tại A có = 30o nội tiếp đường tròn (O). Số đo là:
A. 150o B. 165o C. 135o D. 160o Câu 4: Trong các hình sau đây hình nào không thể nội tiếp được trong một đường tròn:
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thang cân
Câu 5: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết . Hai góc và có số đo là:
A. B.
C. D.
Câu 6: Cho hình vuông nội tiếp (O; R). Diện tích của hình vuông bằng:
A. R2 B. R2 C. 2R2 D. 3R2
PHẦN II: TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1: (3đ) Cho hình vẽ bên: Đường tròn ( O;R), đường kính AB = 3cm, = 300
Tính độ dài ?
Tính diện tích hình quạt tròn OBmD ?
Câu 2: (4đ) Cho tam giác ABC vuông ở A (AC = 4AB).
Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại E. Đường thẳng EA cắt đường tròn tại F. Chứng minh:
ABCE là tứ giác nội tiếp.
=
CA là tia phân giác của.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu đúng (0,5đ)
1A
2C
3A
4C
5D
6C
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (3đ)
a. Sđ = 2 = 600
sđ = 1200 1.0 đ
lDmB = = = (cm) 1.0 đ
b. SqOBmD = = 0,75 (cm2) 1.0 đ
Câu 2: (4đ)
(Hình vẽ: 1đ)
a. = 1v (gt) (0.25đ)
= 1v (góc nội tiếp chắn nửa đ. tròn) (0.25đ)
Ta có: A, E nhìn BC dưới những góc vuông (0.25đ)
AECB nội tiếp đường tròn đường kính BC (0.25đ)
b. AECB nội tiếp nên: = (cùng chắn) (0.5đ)
c. Xét đường tròn đường kính MC: = (cùng chắn) (0.5đ)
Đường kính BC: = (cùng chắn) (0.5đ)
= hay CA là tia phân giác của (0.5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)