Đề + ĐA KT chương 1 Hình 9

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 18/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 Hình 9 thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012

ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ)
Câu 1: Cho hình vẽ, sin( bằng:
A.  B. 
C.  D. 
Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài a bằng :
A. b.cotg( B. c.sin(
C. c.cotg( D. b.tg(
Câu 3: Cho hình vẽ, trong các công thức sau công thức nào sai ?
A. b.h = a.c B. c2 = b.c’
C. h2 = a’.c’ D. a2 = a’.c’
Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, đường cao AH bằng: A. 27 B. 12 C.  D. 
Câu 5: Cho biết , giá trị của  bằng:
A.  B.  C.  D. 

Câu 6: Cho hình vẽ, độ dài x là bao nhiêu ?
A. 15 cm B.  cm C. cm D.  cm

II . PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
(Ghi chú: Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm tròn đến độ)
Bài 1: (1,5đ) Tìm x, y có trên hình vẽ sau :

Bài 2: (1đ) Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi,
hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn:
cos480 ; sin250 ; cos620 ; sin750 ; sin480
Bài 3: (1,5đ) Giải tam giác DEF vuông tại D biết:
DE = 9cm; góc F = 470.
Bài 4: (1 điểm) Dựng góc  biết 
Bài 5: (2đ) Cho tam giác ABC, BC = 15cm, góc B = 340, góc C = 400. Kẻ AH vuông góc với BC (H ( BC). Tính độ dài đoạn thẳng AH.
-------------*-------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: C
II. Phần tự luận: (7đ)

ĐÁP ÁN
ĐIỂM

Bài 1: (1,5 đ) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A ta có:
AH2 = BH. CH
hay: x2 = 9. 25
suy ra: x = 15
Ngoài ra: AC2 = CH . BC
hay: y2 = 25 . 34 = 850
Do đó: y  29,155


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Bài 2: (1 đ)
Ta có: cos 480 = sin 420 ; cos 620 = sin 280
Khi góc nhọn  tăng dần từ 00 đến 900 thì sin tăng dần nên:
sin 250 < sin 280 < sin 420 < sin 480 < sin 750
Do đó: sin 250 < cos 620 < cos 480 < sin 480 < sin 750


0,25đ

0,5 đ
0,25đ

Bài 3: (1,5 đ)
Xét tam giác DEF vuông tại D ta có:
E = 900 – F = 900 – 470 = 430.
 (cm)



0,5 đ
0,5 đ


0,5 đ

Bài 4: ( 1 điểm) Dựng góc  biết 
(1đ)

Bài 5: (2 đ)
Kẻ CK  AB
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc vào CKB
vuông tại K, ta có:
CK = BC. sinB = 15. sin 340 8,388 (cm)
KCB = 900 – KBC = 900 – 340 = 560.
Do đó: KCA = KCB – ACB = 560 – 400 = 160. (hoặc KAC = 400 + 340 = 740) Áp dụng hệ thức về cạnh và góc vàoCKA ( AC =   8,762 (cm))
vuông tại K: CK = AC.cosKCA  AC = 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)