Đề + ĐA KT chương 1 Hình 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 18/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 Hình 9 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 5
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ)
Bài 1 (0.5đ): Chọn câu trả lời đúng. Tính x trong hình vẽ bên:
A. x = 0,08cm; B. x = 6,4cm;
C. x = 3,2cm; D. x = 6cm.
Bài 2 (1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Bài 3 (1đ): Cho ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm như hình vẽ.
a) Độ dài cạnh huyền BC là
A) 5cm
B) cm
C) 25cm
D) Kết quả khác
b) Đường cao AH có độ dài là:
A) 4,8cm
B) 2,4cm
C) 1,2cm
D) 10cm
c) cotangC = ... ?
A) 0,75
B) 0,6
C) cm
D) Kết quả khác
d) Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là đúng :
A) AB2 = BC.BH. B) SinB = C) AH2 = BH.CH
Bài 4 (0.5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, AD là đường cao, B = 600, AC = 8cm. Độ dài đường cao AD bằng:
II.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7Đ)
Bài 4(2đ): Trong tam giác ABC có AB = 12cm, B = 400, C = 300, đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, HC?
Bài 5(2đ): Dựng góc ( biết . Rồi tính độ lớn của góc (.
Bài 6(3đ): Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3cm ; AC = 4cm.
a) Giải tam giác vuông ABC?
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE.
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính diện tích của tứ giác AMEN.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 5
Bài
Đáp án
Điểm
1
B
0.5
2
a) S; b) Đ; c) S; d) Đ
1
3
a) A; b) B; c) A; d) A, B, C.
1
4
B. 4cm
0.5
4
vẽ hình
0.25
AH = AB.sinB = 12. sin400
0,75
HC =
1
5
Cách dựng:
0,5
- Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị.
- Dựng tam giác vuông OAB có: Ô = 900 ; OA = 2đv ; AB = 5đv.
Có: OBA là góc cần dựng.
0,75
Chứng minh: sinOBA = sin=
0.25
Tính:
0.5
6
Hình vẽ đúng:
0.5
a) (Py-ta-go).
B 530; C = 900 – B 370
0.5
0.25
b) AE là phân giác góc Â, nên:
0.25
0.5
c) Tứ giác AMNE có: A = M = N = 900 ( AMNE là hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác  ( AMEN là hình vuông ;
1
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 5
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ)
Bài 1 (0.5đ): Chọn câu trả lời đúng. Tính x trong hình vẽ bên:
A. x = 0,08cm; B. x = 6,4cm;
C. x = 3,2cm; D. x = 6cm.
Bài 2 (1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Bài 3 (1đ): Cho ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm như hình vẽ.
a) Độ dài cạnh huyền BC là
A) 5cm
B) cm
C) 25cm
D) Kết quả khác
b) Đường cao AH có độ dài là:
A) 4,8cm
B) 2,4cm
C) 1,2cm
D) 10cm
c) cotangC = ... ?
A) 0,75
B) 0,6
C) cm
D) Kết quả khác
d) Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là đúng :
A) AB2 = BC.BH. B) SinB = C) AH2 = BH.CH
Bài 4 (0.5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, AD là đường cao, B = 600, AC = 8cm. Độ dài đường cao AD bằng:
II.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7Đ)
Bài 4(2đ): Trong tam giác ABC có AB = 12cm, B = 400, C = 300, đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, HC?
Bài 5(2đ): Dựng góc ( biết . Rồi tính độ lớn của góc (.
Bài 6(3đ): Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3cm ; AC = 4cm.
a) Giải tam giác vuông ABC?
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE.
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính diện tích của tứ giác AMEN.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 5
Bài
Đáp án
Điểm
1
B
0.5
2
a) S; b) Đ; c) S; d) Đ
1
3
a) A; b) B; c) A; d) A, B, C.
1
4
B. 4cm
0.5
4
vẽ hình
0.25
AH = AB.sinB = 12. sin400
0,75
HC =
1
5
Cách dựng:
0,5
- Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị.
- Dựng tam giác vuông OAB có: Ô = 900 ; OA = 2đv ; AB = 5đv.
Có: OBA là góc cần dựng.
0,75
Chứng minh: sinOBA = sin=
0.25
Tính:
0.5
6
Hình vẽ đúng:
0.5
a) (Py-ta-go).
B 530; C = 900 – B 370
0.5
0.25
b) AE là phân giác góc Â, nên:
0.25
0.5
c) Tứ giác AMNE có: A = M = N = 900 ( AMNE là hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác  ( AMEN là hình vuông ;
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)