Đề, Đ/án KTGK 1 môn Toán Lớp 5.
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề, Đ/án KTGK 1 môn Toán Lớp 5. thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường: ........................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên:…………………………….. NĂM HỌC: 2012 – 2013
Lớp:…………………………………... Môn: Toán – Khối 5
(Thời gian làm bài 60 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi kiểm tra:…………………..
Người chấm:………………………….
Bài 1. (1 điểm). Viết các số sau:
a) Năm mươi bảy phần mười:……………………………………….…….……….
b) Bốn và năm phần tám:…………………………………………….……….……
c) Năm phẩy bảy mươi mốt:……………………………………………….….…...
d) Số gồm hai mươi đơn vị, bảy phần trăm:……......................................................
Bài 2. (1 điểm). Viết vào chỗ chấm:
a) đọc là:……………………………………………..…………………………
b) 112,307 đọc là:…………………………………………………………………...
Bài 3. (2 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. 5 B. 500 C. D.
b) 4 viết dưới dang số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
c) Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 là:
d) 6cm2 8mm2 = … cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Bài 4. (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 90 phút = 1,5 giờ b) 0,025 tấn = 250 kg
c) 150 mm2 = 15m2 d) 5m2 7dm2 = 5,7dm2
Bài 5. (2 điểm). Tìm x, biết:
a) X + = b) X – =
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
……………………………..
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
c) X x = d) X : =
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
……………………………..
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Bài 6. (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng 30m.
a) Chu vi mảnh vườn là:
A. 150m B. 1500m C. 15000m
b) Diện tích mảnh vườn là:
A. 13500m2 B. 135000m2 C. 1350m2
Bài 7. (2 điểm). Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
ĐÁP ÁN TOÁN 5
Bài 1. (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) b) 4 c) 5,71 d) 20,07
Bài 2. (1 điểm). Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) Chín phần trăm
b) Một trăm mười hai phẩy ba trăm linh bảy.
Bài 3. (2 điểm). chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) C b) C c) D d) C
Bài 4. (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a) Đ B) S c) S d) S
Bài 5. (2 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
a) X + = b) X – = c) X x = d) X : =
X = - X = + X = : X = x
X = X = X = X =
Bài 6. (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) A. 150m b) C. 1350m2
Bài 7. (2 điểm). Học sinh giải bài toán 1 trong 2 cách.
Bài giải:
Cách 1:
Giá tiền mua
Họ và tên:…………………………….. NĂM HỌC: 2012 – 2013
Lớp:…………………………………... Môn: Toán – Khối 5
(Thời gian làm bài 60 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi kiểm tra:…………………..
Người chấm:………………………….
Bài 1. (1 điểm). Viết các số sau:
a) Năm mươi bảy phần mười:……………………………………….…….……….
b) Bốn và năm phần tám:…………………………………………….……….……
c) Năm phẩy bảy mươi mốt:……………………………………………….….…...
d) Số gồm hai mươi đơn vị, bảy phần trăm:……......................................................
Bài 2. (1 điểm). Viết vào chỗ chấm:
a) đọc là:……………………………………………..…………………………
b) 112,307 đọc là:…………………………………………………………………...
Bài 3. (2 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. 5 B. 500 C. D.
b) 4 viết dưới dang số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
c) Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 là:
d) 6cm2 8mm2 = … cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Bài 4. (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 90 phút = 1,5 giờ b) 0,025 tấn = 250 kg
c) 150 mm2 = 15m2 d) 5m2 7dm2 = 5,7dm2
Bài 5. (2 điểm). Tìm x, biết:
a) X + = b) X – =
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
……………………………..
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
c) X x = d) X : =
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
……………………………..
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Bài 6. (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng 30m.
a) Chu vi mảnh vườn là:
A. 150m B. 1500m C. 15000m
b) Diện tích mảnh vườn là:
A. 13500m2 B. 135000m2 C. 1350m2
Bài 7. (2 điểm). Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
ĐÁP ÁN TOÁN 5
Bài 1. (1 điểm). Viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) b) 4 c) 5,71 d) 20,07
Bài 2. (1 điểm). Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) Chín phần trăm
b) Một trăm mười hai phẩy ba trăm linh bảy.
Bài 3. (2 điểm). chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) C b) C c) D d) C
Bài 4. (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a) Đ B) S c) S d) S
Bài 5. (2 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
a) X + = b) X – = c) X x = d) X : =
X = - X = + X = : X = x
X = X = X = X =
Bài 6. (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) A. 150m b) C. 1350m2
Bài 7. (2 điểm). Học sinh giải bài toán 1 trong 2 cách.
Bài giải:
Cách 1:
Giá tiền mua
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)