De cuong vat ly 11
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thủy |
Ngày 26/04/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: de cuong vat ly 11 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ 4: BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
Bài 1: Một nguồn điện có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r = 0,1 Ω. Mắc giữa hai cực nguồn điện trở R1 và R2 . Khi R1 nối tiếp R2 thì cường độ dòng điện qua mỗi điện qua mỗi điện trở là 1,5A. Khi R1 song song R2 thì cường độ dòng điện tổng cộng qua 2 điện trở là 5A. Tính R1 và R2.
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 6 V, r = 1 (, R1 = 20 (, R2 = 30 (, R3 = 5 (. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài.
Bài 21: Cho mạch điện: E = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2 (, R3 = 5 (, R5 = 4 (, R4= 6 (. Điện trở ampe kế và các dây nối không đáng kể. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện.
Bài 3 : Cho 2 điện trở R1 = R2 = 1200 ( được mắc nối tiếp vào một nguồn điện có suất điện động E = 180V, điện trở trong không đáng kể. Tìm số chỉ của vôn kế mắc vào mạch đó theo các sơ đồ bên. Biết điện trở của vôn kế RV = 1200 (.
Bài 4: Cho : E = 48V, r = 0, R1 = 2 (, R2 = 8 (, R3 = 6 (, R4 = 16 (
a) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N.
b) Muốn đo UMN phải mắc cực dương vôn kế vào đâu?
Bài 5 : Cho mạch điện như hình vẽ bài 11 với : E = 7,8V, r = 0,4Ω, R1 = R2 = R3 = 3 (, R4 = 6 (.
a) Tìm UMN ?
b) Nối MN bằng dây dẫn. Tính cường độ dòng điện qua dây nối MN.
Bài 6 : Cho mạch điện: E = 12 V, r = 0,1 Ω, R4 = 4,4 (, R1 = R2 = 2 (, R3 = 4(. Tìm điện trở tương đương mạch ngoài, cường độ dòng điện mạch chính và cường độ dòng điện qua mỗi nhánh rẽ. Tính UAB và UCD
Bài 7 :Cho mạch điện như hình, nguồn điện có suất điện động E = 6,6V, điện trở trong r = 0,12Ω; bóng đèn Đ1 ( 6 V – 3 W ) và Đ2 ( 2,5 V – 1,25 W ).
a) Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính các giá trị của R1và R2.
b) Giữ nguyên giá trị của R1,điều chỉnh biến trở R2 sao cho nó có giá trị R2’ = 1 (. Khi đó độ sáng của các bóng đèn thay đổi thế nào so với câu a?
Bài 8: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (, R2 = 8 (, khi đó công suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. Tìm điện trở trong của nguồn điện.
Bài 14 : Cho = 12(V) ,r = 2 , R1 = R2 = 6 , Đèn ghi (6V – 3W)
Tính I,U qua mỗi điện trở?
Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 2 phút?
Tính R1 để đèn sáng bình thường ?
Bài 15: Cho = 12(V), r = 2 , R1 = 3 , R2 = 2R3 = 6 , Đèn ghi (6V – 3W)
a. Tính I,U qua mỗi điện trở?
b. Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 1 giờ và công suất tiêu thụ?
c. Tính R1 để đèn sáng bình thường ?
Bài 16:Cho = 12(V), r = 3 , R1 = 4 ,
R2 = 6,R3 = 4 , Đèn ghi (4V – 4W)
a. Tính Rtđ ?
b. I,U qua mỗi điện trở?Và độ sang của đèn?
c. Thay R2 bằng một tụ điện có điện dung C = 20F.
Tính điện tích của tụ?
Bài 17 :Cho = 12(V), r = 2 , R1 = 6,R2 = 3, Đèn ghi (6V – 3W)
Tính Rtđ ? Tính I,U qua mỗi điện trở?
Thay đèn bằng một Ampe kế (RA=0) Tính số chỉ của Ampe kế?
Để đèn sáng bình thường thì bằng bao nhiêu (các điện trở không đổi)?
Bài 18 :Cho = 9(V) ,r = 1,5 , R1 = 4,R2 = 2,
Đèn ghi (6V – 3W)
Biết cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là 1,5A.
Tính UAB và R3?
Bài 1: Một nguồn điện có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r = 0,1 Ω. Mắc giữa hai cực nguồn điện trở R1 và R2 . Khi R1 nối tiếp R2 thì cường độ dòng điện qua mỗi điện qua mỗi điện trở là 1,5A. Khi R1 song song R2 thì cường độ dòng điện tổng cộng qua 2 điện trở là 5A. Tính R1 và R2.
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 6 V, r = 1 (, R1 = 20 (, R2 = 30 (, R3 = 5 (. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài.
Bài 21: Cho mạch điện: E = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2 (, R3 = 5 (, R5 = 4 (, R4= 6 (. Điện trở ampe kế và các dây nối không đáng kể. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện.
Bài 3 : Cho 2 điện trở R1 = R2 = 1200 ( được mắc nối tiếp vào một nguồn điện có suất điện động E = 180V, điện trở trong không đáng kể. Tìm số chỉ của vôn kế mắc vào mạch đó theo các sơ đồ bên. Biết điện trở của vôn kế RV = 1200 (.
Bài 4: Cho : E = 48V, r = 0, R1 = 2 (, R2 = 8 (, R3 = 6 (, R4 = 16 (
a) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N.
b) Muốn đo UMN phải mắc cực dương vôn kế vào đâu?
Bài 5 : Cho mạch điện như hình vẽ bài 11 với : E = 7,8V, r = 0,4Ω, R1 = R2 = R3 = 3 (, R4 = 6 (.
a) Tìm UMN ?
b) Nối MN bằng dây dẫn. Tính cường độ dòng điện qua dây nối MN.
Bài 6 : Cho mạch điện: E = 12 V, r = 0,1 Ω, R4 = 4,4 (, R1 = R2 = 2 (, R3 = 4(. Tìm điện trở tương đương mạch ngoài, cường độ dòng điện mạch chính và cường độ dòng điện qua mỗi nhánh rẽ. Tính UAB và UCD
Bài 7 :Cho mạch điện như hình, nguồn điện có suất điện động E = 6,6V, điện trở trong r = 0,12Ω; bóng đèn Đ1 ( 6 V – 3 W ) và Đ2 ( 2,5 V – 1,25 W ).
a) Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính các giá trị của R1và R2.
b) Giữ nguyên giá trị của R1,điều chỉnh biến trở R2 sao cho nó có giá trị R2’ = 1 (. Khi đó độ sáng của các bóng đèn thay đổi thế nào so với câu a?
Bài 8: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (, R2 = 8 (, khi đó công suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. Tìm điện trở trong của nguồn điện.
Bài 14 : Cho = 12(V) ,r = 2 , R1 = R2 = 6 , Đèn ghi (6V – 3W)
Tính I,U qua mỗi điện trở?
Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 2 phút?
Tính R1 để đèn sáng bình thường ?
Bài 15: Cho = 12(V), r = 2 , R1 = 3 , R2 = 2R3 = 6 , Đèn ghi (6V – 3W)
a. Tính I,U qua mỗi điện trở?
b. Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 1 giờ và công suất tiêu thụ?
c. Tính R1 để đèn sáng bình thường ?
Bài 16:Cho = 12(V), r = 3 , R1 = 4 ,
R2 = 6,R3 = 4 , Đèn ghi (4V – 4W)
a. Tính Rtđ ?
b. I,U qua mỗi điện trở?Và độ sang của đèn?
c. Thay R2 bằng một tụ điện có điện dung C = 20F.
Tính điện tích của tụ?
Bài 17 :Cho = 12(V), r = 2 , R1 = 6,R2 = 3, Đèn ghi (6V – 3W)
Tính Rtđ ? Tính I,U qua mỗi điện trở?
Thay đèn bằng một Ampe kế (RA=0) Tính số chỉ của Ampe kế?
Để đèn sáng bình thường thì bằng bao nhiêu (các điện trở không đổi)?
Bài 18 :Cho = 9(V) ,r = 1,5 , R1 = 4,R2 = 2,
Đèn ghi (6V – 3W)
Biết cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là 1,5A.
Tính UAB và R3?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)