Đề cương toán học kì I 10CB
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Hùng |
Ngày 27/04/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Đề cương toán học kì I 10CB thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN KHỐI 10CB
A-
Bài 1: Tìm TXĐ của các hàm số :
1) y = 2) y = 3) y =
4) y = 5) y = 6) y =
7) y = 8) y = 9) y =
Bài 2: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độâ. Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị:
y = x – 1 và y = x2 – 2x –1 3) y = -x + 3 và y = -x2 – 4x + 1
y = 2x – 1 và y = x2 – 3x + 5 4) y = x - 2 và y = x2 – 5x + 2
Bài 3: Tìm a , b của hàm số y = ax + b
Đi qua điểm A(2;3) , B(-1;4)
Đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng y = 2x – 3
Đi qua điểm N(-1;3) và vuông góc với đường thẳng y = -4x + 3
Tìm m để 3 đường thẳng sau đồng qui : (d1): y = x +2 , (d2): y = - x + 7 , (d3):y = mx – 4
Bài 4: Tìm Parabol y = ax2 + bx + 2 biết :
Parabol qua A(1;2) và B(-1;0)
Parabol qua M(2;-4) và có trục đối xứng x=
Tọa đỉnh của Parabol I(-3;0)
Parabol tiếp xúc với trục hoành tại x = -1
Bài 5: Giải các phương trình sau
x + = 7) x +
8) x +
(x2 – 5x + 4 ) = 0 9) (x2 + x – 6) = 0
10)
Bài 6: Giải các phương trình:
a) x4 -3x2 - 4 = 0
b) x4 +5x2 + 6 = 0
c) x4 -5x2 + 4 = 0
d) 3x4 +5x2 - 2 = 0
f) x4 – 3x2 – 4 = 0
i) x4 – x2 –12 = 0
j) x4 + 5x2 + 6 = 0
k) x4 – 7x2 + 12 = 0
Bài 7: Giải phương trình
x + = 13
x - = 4
= x – 2
+ 1 = x
Bài 8: Giải các phương trình sau
x2 – 5(x – 1( –1 = 0
(3x – 1( – (2x + 3( = 0
(x2 – 4x + 1( = x – 3
(x2 – 6x + 5( = x – 1
(x - 3(= (2x - 1(
(3x + 2(= x + 1
(3x - 5(= 2x2 + x – 3
Bài 9: Giải các phương trình hệ phương trình sau:
1)
2)
3)
4)
6)
7)
8)
9) Bài 10: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m
2mx –3 = x – m
m(mx + 1) = 2(2x – 1)
(m2 – 9)x = m2 + 3m
(2 -m)x2 - 2(m+1)x +2 = 0
mx2 + (2m -1)x + m – 2 = 0
Bài 11: Cho phương trình: x2 + (2m-3)x + m2 – 2m = 0
Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ;
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm và tích của chúng bằng 8 ? Tìm các nghiệm trong trường hợp đó.
Bài 12: Cho phương trình (m+2)x2 + (2m-1)x + 2 = 0
Xác định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng -3.
Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép ? Tìm nghiệm kép đó.
Bài 13: Cho phương trình: 9x2 + 2(m2 – 1)x + 1 = 0
Chứng tỏ rằng với m > 2 phương trình có hai nghiệm phân biệt âm.
Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 mà x1 + x2 = -4.
Bài 14: Cho trình : (m- 1)x2 + 2(m + 2)
A-
Bài 1: Tìm TXĐ của các hàm số :
1) y = 2) y = 3) y =
4) y = 5) y = 6) y =
7) y = 8) y = 9) y =
Bài 2: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độâ. Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị:
y = x – 1 và y = x2 – 2x –1 3) y = -x + 3 và y = -x2 – 4x + 1
y = 2x – 1 và y = x2 – 3x + 5 4) y = x - 2 và y = x2 – 5x + 2
Bài 3: Tìm a , b của hàm số y = ax + b
Đi qua điểm A(2;3) , B(-1;4)
Đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng y = 2x – 3
Đi qua điểm N(-1;3) và vuông góc với đường thẳng y = -4x + 3
Tìm m để 3 đường thẳng sau đồng qui : (d1): y = x +2 , (d2): y = - x + 7 , (d3):y = mx – 4
Bài 4: Tìm Parabol y = ax2 + bx + 2 biết :
Parabol qua A(1;2) và B(-1;0)
Parabol qua M(2;-4) và có trục đối xứng x=
Tọa đỉnh của Parabol I(-3;0)
Parabol tiếp xúc với trục hoành tại x = -1
Bài 5: Giải các phương trình sau
x + = 7) x +
8) x +
(x2 – 5x + 4 ) = 0 9) (x2 + x – 6) = 0
10)
Bài 6: Giải các phương trình:
a) x4 -3x2 - 4 = 0
b) x4 +5x2 + 6 = 0
c) x4 -5x2 + 4 = 0
d) 3x4 +5x2 - 2 = 0
f) x4 – 3x2 – 4 = 0
i) x4 – x2 –12 = 0
j) x4 + 5x2 + 6 = 0
k) x4 – 7x2 + 12 = 0
Bài 7: Giải phương trình
x + = 13
x - = 4
= x – 2
+ 1 = x
Bài 8: Giải các phương trình sau
x2 – 5(x – 1( –1 = 0
(3x – 1( – (2x + 3( = 0
(x2 – 4x + 1( = x – 3
(x2 – 6x + 5( = x – 1
(x - 3(= (2x - 1(
(3x + 2(= x + 1
(3x - 5(= 2x2 + x – 3
Bài 9: Giải các phương trình hệ phương trình sau:
1)
2)
3)
4)
6)
7)
8)
9) Bài 10: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m
2mx –3 = x – m
m(mx + 1) = 2(2x – 1)
(m2 – 9)x = m2 + 3m
(2 -m)x2 - 2(m+1)x +2 = 0
mx2 + (2m -1)x + m – 2 = 0
Bài 11: Cho phương trình: x2 + (2m-3)x + m2 – 2m = 0
Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ;
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm và tích của chúng bằng 8 ? Tìm các nghiệm trong trường hợp đó.
Bài 12: Cho phương trình (m+2)x2 + (2m-1)x + 2 = 0
Xác định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng -3.
Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép ? Tìm nghiệm kép đó.
Bài 13: Cho phương trình: 9x2 + 2(m2 – 1)x + 1 = 0
Chứng tỏ rằng với m > 2 phương trình có hai nghiệm phân biệt âm.
Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 mà x1 + x2 = -4.
Bài 14: Cho trình : (m- 1)x2 + 2(m + 2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)