De Cuong Toan 10 HK1
Chia sẻ bởi Trịnh Hồng Quế |
Ngày 27/04/2019 |
146
Chia sẻ tài liệu: De Cuong Toan 10 HK1 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
PHẦN ĐẠI SỐ
Câu . Tìm tập hợp A = [–3; 4) ( (–1; 5]
A. (–1; 5] B. [–3; 5] C. (–1; 4) D. [–3; –1]
Câu . Cho (–5; –1) ( (–2; 4) = (a; b). Tìm a, b
A. a = –1 và b = 4 B. a = –2 và b = –1 C. a = 4 và b = –1 D. a = –2 và b = 4
Câu . Cho (a; 1) \ (b; 5) = (–1; 0]. Tìm a, b
A. a = –1 và b = 0 B. a = –2 và b = –1 C. a = 0 và b = –1 D. a = –2 và b = 2
Câu . Tìm tập hợp A = (–1; 5) \ [2; 6]
A. [2; 5) B. [5; 6] C. (–1; 2] D. (–1; 2)
Câu . Cho hai tập hợp A = (–∞; 2), B = [–5; 7). Chọn phép toán đúng
A. A ( B = (–∞; –7] B. A ( B = (–5; 2) C. A \ B = (–∞; –5] D. B \ A = [2; 7)
Câu . Cho hai tập hợp A = (0; 3), B = {1; 2; 3; 4} Tập hợp C = B \ A có số phần tử là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu . Chọn phép toán sai
A. {0; 2; 3} \ (1; 3) = {0; 3} B. (0; 3) ( {0; 3} = (1; 2)
C. (–5; –2) \ [–5; –2] = Ø D. {1; 0} ( (0; 1) = [0; 1]
Câu . Tìm tập xác định của hàm số y =
A. R \ {1} B. R \ {–1} C. (1; +∞) D. (–∞; –1)
Câu . Tìm tập xác định của hàm số y =
A. (–3; 1) B. [–1; 3] C. (–1; 3) D. R \ {–1; 3}
Câu . Tìm tập xác định của hàm số y =
A. (–2; +∞) B. (0; +∞) C. [2; +∞) D. (2; +∞)
Câu . Tập giá trị của hàm số y = |x| là
A. R B. [0; +∞) C. [1; +∞) D. R \ {0}
Câu . Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. y = x + 2 B. y = x² + 1 C. y = x² – 2x D. y = 2x – 2
Câu . Hàm số nào sau đây lẻ?
A. y = x³ + 2x + 3 B. y = x + |x| C. y = x – x³ D. y = 3x²
Câu . Hàm số nào sau đây chẵn?
A. y = x² – 2x + 4 B. y = 4x² – 4x C. y = 3|x| + 5x² D. y = x|x|
Câu . Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng Δ: y = 2x – 1 và đi qua M(0; 1)
A. y = 2x – 3 B. y = 2x + 3 C. y = 2x + 1 D. y = 2x – 1
Câu . Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 1) và B(–1; 3)
A. y = 3x – 2 B. y = 2x – 1 C. y = –x + 2 D. y = x
Câu . Parabol (P): y = –x² + 4x – 3 có đỉnh là
A. (2; 1) B. (–2; –16) C. (4; –3)
Câu . Tìm tập hợp A = [–3; 4) ( (–1; 5]
A. (–1; 5] B. [–3; 5] C. (–1; 4) D. [–3; –1]
Câu . Cho (–5; –1) ( (–2; 4) = (a; b). Tìm a, b
A. a = –1 và b = 4 B. a = –2 và b = –1 C. a = 4 và b = –1 D. a = –2 và b = 4
Câu . Cho (a; 1) \ (b; 5) = (–1; 0]. Tìm a, b
A. a = –1 và b = 0 B. a = –2 và b = –1 C. a = 0 và b = –1 D. a = –2 và b = 2
Câu . Tìm tập hợp A = (–1; 5) \ [2; 6]
A. [2; 5) B. [5; 6] C. (–1; 2] D. (–1; 2)
Câu . Cho hai tập hợp A = (–∞; 2), B = [–5; 7). Chọn phép toán đúng
A. A ( B = (–∞; –7] B. A ( B = (–5; 2) C. A \ B = (–∞; –5] D. B \ A = [2; 7)
Câu . Cho hai tập hợp A = (0; 3), B = {1; 2; 3; 4} Tập hợp C = B \ A có số phần tử là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu . Chọn phép toán sai
A. {0; 2; 3} \ (1; 3) = {0; 3} B. (0; 3) ( {0; 3} = (1; 2)
C. (–5; –2) \ [–5; –2] = Ø D. {1; 0} ( (0; 1) = [0; 1]
Câu . Tìm tập xác định của hàm số y =
A. R \ {1} B. R \ {–1} C. (1; +∞) D. (–∞; –1)
Câu . Tìm tập xác định của hàm số y =
A. (–3; 1) B. [–1; 3] C. (–1; 3) D. R \ {–1; 3}
Câu . Tìm tập xác định của hàm số y =
A. (–2; +∞) B. (0; +∞) C. [2; +∞) D. (2; +∞)
Câu . Tập giá trị của hàm số y = |x| là
A. R B. [0; +∞) C. [1; +∞) D. R \ {0}
Câu . Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. y = x + 2 B. y = x² + 1 C. y = x² – 2x D. y = 2x – 2
Câu . Hàm số nào sau đây lẻ?
A. y = x³ + 2x + 3 B. y = x + |x| C. y = x – x³ D. y = 3x²
Câu . Hàm số nào sau đây chẵn?
A. y = x² – 2x + 4 B. y = 4x² – 4x C. y = 3|x| + 5x² D. y = x|x|
Câu . Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng Δ: y = 2x – 1 và đi qua M(0; 1)
A. y = 2x – 3 B. y = 2x + 3 C. y = 2x + 1 D. y = 2x – 1
Câu . Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 1) và B(–1; 3)
A. y = 3x – 2 B. y = 2x – 1 C. y = –x + 2 D. y = x
Câu . Parabol (P): y = –x² + 4x – 3 có đỉnh là
A. (2; 1) B. (–2; –16) C. (4; –3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Hồng Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)