ĐỀ CƯƠNG TN ĐỊA 11 BÀI 5-6
Chia sẻ bởi Lê Thị Hải Nương |
Ngày 26/04/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG TN ĐỊA 11 BÀI 5-6 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
Bài 5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC
Tiết 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI
Câu 5.Nốitênsông ở cộtbêntráivớichiềudàithíchhợp ở cộtbênphải:
Bảng 5.1.Chiềudàicủamộtsốsônglớn ở Châu Phi
Tênsông
Chiềudài
1. Sông Nin
a. 4.600 km
2. SôngCônggô
b. 2.600 km
3. SôngNigiê
c. 6.800 km
4. SôngZămbezơ
d. 4.100 km
Câu 6.Nguyênnhânchủyếulàmmởrộngdiệntíchhoangmạccủachâu Phi tronggiaiđoạnhiện nay:
a. Vịtríđịalí. c. Khaitháctừngquámức.
b. Khíhậukhônóng . d. Tấtcảđềuđúng.
Câu 7.Châu Phi cótỉlệngười HIV caonhấtthếgiớilà do:
a. Cóngành du lịchpháttriển. c. Trìnhđộdântríthấp.
b. Xungđộtsắctộc. d. Nhiềuhủtụcchưađượcxóabỏ.
Câu 8.Nguyênnhânchínhlàmchonềnkinhtếchâu Phi kémpháttriển:
a. Nghèotàinguyênthiênnhiên. c. Thiếulaođộng.
b. Khủngbốchínhtrị. d. Thiếukhảnăngquảnlínềnkinhtế.
Câu 9.Trongcáctổchứckinhtếsau, tổchứckinhtếnàokhôngthuộcchâu Phi.
a. EEAC b. OAU
c. SADC d. APEC
Đápánphầntrắcnghiệmkháchquan: 5(1-c, 2-a, 3-b, 4-d), 6c, 7c, 8c, 9d
Bài 5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC VÀ CHÂU LỤC (tiếptheo)
Tiết 2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH
Câu 5.Hãynốitêncảngphùhợpvớitênnước ở bảngsau:
Têncảng
Tênnước
1. Ri-ô-đe-gia-nê-rô
a. Cu Ba
2. ha-ba-na
b. Ac-hen-ti-na
3. Buê-nôt- Ai-ret
c. Chi-lê
4. Van-pa-rai-xô
d. Bra-xin
Câu 6.Đớicảnhquanchủyếu ở khuvựcphíatâychâuMĩ La tinhlà:
a. Vùngnúicao. c. Xa van vàxa van rừng.
b. Thảonguyênvàthảonguyênrừng. d. Hoang mạcvàbánhoangmạc.
Câu 7.NềnkinhtếcácnướcMĩ La tinhchậmpháttriểnlà do:
a. Nghèotàinguyênthiênnhiên. c. Chậmcảicáchnềnkinhtế.
b. Phụthuộcvàonướcngoài. d. CácthếlựcbảothủcủaThiênChúagiáo.
Câu 8.Kênhđào Pa-na-ma đượcxâydựngvàonăm:
a. 1903 b. 1904 c. 1905 d. 1906
Câu 9.CácquốcgiaMĩ La tinhđãcủngcốbộmáynhànướcbằngcách:
a. Pháttriểngiáodục.
b. Tăngcườngvàmởrộngbuônbánvớinướcngoài.
c. Quốchữuhóamộtsốngànhkinhtế.
d. Tấtcảcác ý kiếntrên.
Đápánphầntrắcnghiệmkhách: 5(1-d, 2-a, 3-b, 4-c), 6a, 7c, 8b, 9d.
Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Câu 5.TàinguyênkimloạiquýhiếmcủaHoaKìphânbố ở vùng:
a. VùngphíaTây. c. VùngphíaNam.
b. VùngTrungtâm. d. VùngĐôngBắc.
Câu 6.CácđôthịlớncủaHoaKìchủyếuphânbố ở vùng:
a. VùngphíaTây. c. VùngphíaNam.
b. VùngTrungtâm. d. VùngĐôngBắc.
Câu 7.LuồngnhậpcưvàoHoaKì ở thếkỉ XX cónguồngốctừ:
a. ChâuÂu b. Châu Á c. Mĩ La tinh d. Châu Phi
Câu 8.DânsốHoakìtăngnhanh, chủyếu do:
a. Tỉlệgiatăngdânsốtựnhiêncao. c. Nhậpcư.
b. Kếtcấudânsốtrẻ. d. Sốngườitrongđộtuổisinhđẻcao.
Câu 9.ƯuthếvịtríđịalíHoaKìchophépnướcnày:
KhốngchếthịtrườngMĩ La tinh.
Mởrộngmốiquanhệgiaolưukinhtếquốctếvớicácchâulụckhác.
Khôngbịảnhhưởngbởi 2 cuộcđạichiếnthếgiới.
Tấtcảđềuđúng.
Đápánphầntrắcnghiệmkháchquan: 5a, 6d, 7b, 8c, 9d.
Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ (tiếptheo)
Tiết 2. KINH TẾ
Câu 5.Ngànhcôngnghiệpđượccoilà “sởtrường” củaHoaKìvớitổnggiátrịxuấtkhẩunăm 2000 đạt 600 tỉ USD:
a. Côngnghiệpchếtạomáy. c. Côngnghiệpmôitrường.
b. Côngnghiệpnănglượng. d. Côngnghiệpvũtrụ.
Câu 6.Quốcgiacóthunhậpbìnhquânđầungười (GDP/người) caonhấtthếgiới (2004):
a. HoaKì. b. Luc-xăm-bua. c. NhậtBản. d. Pháp.
Câu 7.NhântốcótínhchấtquyếtđịnhchoHoaKìtrởthànhsiêucườngquốckinhtếsố 1 trênthếgiới:
Vịtríđịalíđặcbiệtthuậnlợiđểmởrộnggiaolưukinhtế.
Nguồntàinguyênthiênnhiênđadạngvàphongphú.
Nguồnlaođộngcóchấtlượngcaovànăngđộng.
Tấtcảcác ý kiếntrên.
Câu 8.MiềnĐôngBắcHoaKìsớmtrởthành “cáinôi” củangànhcôngnghiệp, nhờ:
a. Dầumỏphongphú. c. Giàu than vàthủyđiện.
b. Đồngbằngrộnglớn. d. Nhiềukimloạiquýhiếm.
Câu 9.ChínhsáchtrợgiáchonôngnghiệpHoaKìđượcápdụngtừnămnào?
a. Năm 1936. b. Năm 1940. c. Năm 1985. d. Năm 1996.
Đápánphầntrắcnghiệmkháchquan: 5c, 6b, 7c, 8c, 9d.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hải Nương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)