Đề cương tiếng anh 7 học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Huỳnh Chí Bằng |
Ngày 18/10/2018 |
118
Chia sẻ tài liệu: Đề cương tiếng anh 7 học kì 2 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 TIẾNG ANH 8
UNIT 9: ATHOME AND AWAY
A. A HOLIDAY IN NHA TRANG
I. GLOSSARY
NOUN
1. Aquarium : bể nuôi cá 20. To think : nghĩ, cho rằng
2. Gift : quà tặng 21. To wear : mặc, đội, mang
3. Shark : cá mập 22. To put : để, đặt
4. Dolphin : cá heo 23. To eat : ăn
5. Turtle : rùa biển 24. To remember : nhớ, nhớ lại
6. Crab : con cua 25. To rent : thuê, mướn
7. Seafood : hải sản 26. To improve : cải thiện
8. Type : chủng loại 27. To keep in touch : giữ liên lạc
9. Exit : lối ra, lối thoát ADJ
10. Cap : mũ lưỡi trai 28. Recent : gần đây
11. Poster : áp phích, tranh khổ lớn 29. Wonderful : tuyệt vời
12. Trip : chuyến đi 30. Friendly : thân thiện, thân mật
13. Paddy : ruộng lúa 31. Tired : mệt
14. Diary : nhật ký 32. Colorful : nhiều màu sắc
15. Noodle : mì, bún 33. Delicious : ngon
16. Apartment : căn hộ 34. Oceanic : thuộc về đại dương
17. Food stall : quầy bán thực phẩm ADV
18. Lid : cái nắp 35. Very : rất
VERB 36. Quite : hoàn toàn
19. To welcome : hoan nghênh, đón chào 37. Instead : thay thế cho
II. GRAMMAR
THE SIMPLE PAST TENSE ( Thì quá khứ đơn)
* Usage: diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
* Adverb:Yesterday (hôm qua), ago (cách đây), last week (tuần trước), last month, last year.
1. TOBE: WAS / WERE
(+) S + Was / Were + O
(-) S + Was / Were + NOT + O
(?) Was / Were + S + O?
Yes, S + was / were; / No, S + was / were + not
WH + Was / Were + S +... ?
* Viết tắt: was not: wasn’t were not: weren`t
* Note: -1, He, She, It và danh từ số ít: WAS
- We, You, They, danh từ số nhiều: WERE
Ex: - I was at home yesterday.
- He wasn’t present at the meeting last night.
/
- Was Nam at home yesterday? Yes, he was.
- Where were you last night?
2. VERB: VED / V2
a. REGULAR VERB (ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC): V-ED
Động từ có qui tắc: thành lập bằng cách thêm ED vào sau động từ nguyên mẫu.
* Cách thêm ED: Với các động từ tận cùng:
- bằng E thêm D
Ex: improve -» improved
- bằng phụ âm - nguyên âm - phụ âm:gấp đôi phụ âm cuối + ED.
Ex:fit -» fitted
- bằng phụ âm + Y: đổi Y thành I + ED
Ex:worry -» worried
*Cách phát âm đuôi ED
ID/: sau các động từ tận cùng bằng t và d
Ex: wanted, waited,intended, needed.
T/ sau các động từ tận cùng bằng: f, k, p, s, ce, ch, sh, gh, ph.
/
Ex:stopped, looked, fixed,practiced/, watched, laughed, washed,missed.
D/: sau các động từ tận cùng bằng các nguyên âm và các âm còn lại.
Ex: remembered,improved, studied
b. IRKEGULAR VERB (ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC): V2 (cột 2 trong bảng động từ bất qui tắc)
Ex: have -» had buy -» bought
Do -» did catch -» caught
(+) S + V-ED / V2 + O
(-) S + did + Not + V1 + O
(?) Did + S +V1 +... ?
- Yes, S + did / - No, S + didn’t
** WH + did + S +V1... ?
B. NEIGHBORS
I. GLOSSARY
N0UN
1. Neighbor : người láng giềng VERB
2. Hairdresser : thợ cắt, uốn tóc nữ 15. To cut : cắt
3. Dress : áo đầm 16. To make : làm, chế tạo
4. Material : vải, chất liệu 17. To sew
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huỳnh Chí Bằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)