Đề cương Tiếng Anh 6 HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan | Ngày 19/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề cương Tiếng Anh 6 HKI thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Name: ………………………………. Class: 6……..
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 6 HK I NĂM HỌC 2013- 2014
I/ GRAMMAR :
1, The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn )
A. TO BE :
+/ Khẳng định : I am (I’m )
He, she, it, this , that, Nam , danh từ số ít .. is ( He, She, It’s….. )
You ,we , they , these , those , Na and Bao , số nhiều ... are (You, They’re )
+/ Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t )
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S ... ?
Yes, S + am/ is / are
No, S + am/ is/ are + not
Ex : This is my mother .
She isn’t a teacher.
Are Hoa and Nga eleven ?
B. Động từ thường :
+ Thể khẳng định : S + V0, s, es + O ……….
*) Với những ngôi I, You, We , They , DT số nhiều + V0
Với những ngôi He, She, It, DT số ít + V s/ es
Ves: với những động từ tận cùng = o, s, ss, sh, ch, x, z
Vs : với những trường hợp còn lại
+) Chú ý: have -> has
+ Thể phủ định : S + do/ does + not + V0 + O ……….
*) Nếu S là I, you, we, they, DT số nhiều + do (not)
Nếu S là She , He, It, DT số ít + does (not )
+Thể nghi vấn : Do / Does + S + V0 + O ………. ?
Yes, S + do/ does
No, S + do/ does + not
+) Lưu ý: do not = don’t , does not = doesn’t
Ex : Nam listens to music after school .
I don’t go to school in the afternoon.
Do they play games ?
Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen , 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại .
Thường dùng với : Always / often / usually / sometimes / never / everyday /
every morning / after shool / after dinner ....
2, The present progressive tense : ( Thì hiện tai tiếp diễn )
+/ Khẳng định : S + am / is / are + V- ing .
+/ Phủ định : S + am not / is not / are not + V- ing.
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S + V- ing ?
Ex : Nam and Bao are playing soccer .
My mother isn’t working now.
Are they doing their homework ?
Cách dùng : + Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói , thường dùng với : now , at the moment , at present, at this time …….
Ex : We are watching television now.
+ Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời , không thường xuyên .
Ex : Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.
3, Modal verbs: can// must/ (Động từ khiếm khuyết)
*) Forms (trúc)
S + must/ + V0
Can/
Ex: We can park here. / You must turn right. You turn left.
4, Question words(Từ để hỏi)
What,What time, Where, When, Who, Which, How, How old, How many,
Ex: What do you do after school?
What time does Mai get up?
Where does she live?
When do they have Math?
Who are they?
Which class/ grade is she in?
How do you spell your name?
How old is her mother?
How many trees are there? / How many floors does your school have?
5. Các giới từ (Prepositions).
Giới từ chỉ thời gian: on, at, in
On: đặt trước một ngàycụ thể ( VD: on May 19th, on March 8thhoặc một thứ cụ thể trong tuần (như on Monday, on Tuesday, on the weekend,
At: đặt trước một giờ cụ thể nào đó (VD: at five o’clock, at half past six)
In : trong , tháng , (In the morning/ afternoon, evening
Giới từ chỉ nơi chốn, địa điểm: on, in, at, to the left, to the
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)