ĐỀ CƯƠNG THI HKI- ANH 7
Chia sẻ bởi Trịnh Văn Bình |
Ngày 18/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG THI HKI- ANH 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Bu nho secodary School ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
Name:.............................. MÔN TIẾNG ANH - KHỐI 7 – 2016- 2017
I. Lý Thuyết:
1.Các từ để hỏi: What , when , why, who,which,how, where……..
2.Hỏi và trả lời vè thời gian: What time is it?
What time is it ? ( What is the time ? )
3.Các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, sometimes, often, never…..
Đứng trước động từ thường Eg: She usually has breakfast
Đứng sau động tobe : Eg: Nam is never late for school.
Đứng giữa trợ động từ và động từ chính: Eg: What do you often do after school?
4. Hói giá cá đồ vật
How much +do/does +it/ they + cost? Ex: How much does it cost to go to school?
How much +is/are….? Ex: How much is this stamp? - It’s 2000d
5.Thì hiện tại tiếp diễn:
*Structure:
S+am/is/are +V+ing +O/ S+am/is/are +not+V+ing +O/Am/Is/Are +S+ V+ing +O ?
Ex1:I’m teaching (teach)now
Ex2:She is reading(read)a book at the moment.
Thường dùng với adv ( nhận biết):now=at the moment =at the present:bây giờ.
1: teach( teaching /read( reading/ study( studying
2:wrire(writing/come( coming (bỏ “e” cuối )
3:chat( chatting /swim( swimming /skip (skipping /run( running
6.Thì hiện tại đơn:
Structure: S + V1 (s/es)+O; S + do/does+not+V.1 + O;
Do/Does+ S + V.1 + O?
I/We/You/They/danh từ số nhiều +V (bare-inf ) +O
He/She/ It / N (số ít) + Vs/es +O
Với chủ từ là ngôi ba số ít nếu tận cùng của đ.từ =Z,X O,S ,SH,CH thì thêm”es” cuối đ.từ đó.Nếu tận cùng là “y”mà trước “y” là 1,2 phụ âm thì “y” ( “i+es”
Ex: work( My father works … fix( He fixes … watch( Nam watches…
wash( She washes … Go( He goes… worry( He worries …
miss ( She misses … Study ( Na studies… Nhưng :stay( Ba stays…
take care of( My mother takes care of… (với động từ kép thêm s vào chữ đầu )
Diễn tả hành động xảy ra hàng ngày ,thói quen, công việc hay sự thật hiển nhiên.
Thường đi với các Adv ( nhận biết):- every+(day/ night /week/month/year…)
-Always/usually/ often /sometimes/never/ rarely…
7.Thì tương lai đơn (thường):
S+will +V (bare-inf) +O/ S+will + not+V (bare-inf) +O/ Will +S+ V (bare-inf) +O?
Ex1:We will go(go) to Lan’s house next week.
Ex2:She will visit (visit) her parents tomrrow.
Thường dùng adv( nhận biết):-tomorrow(ngày mai)/tonight (tối nay)/soon(sớm).
-next (Sunday/week/month/year…) …tới…/this afternoon /this everning /to night/ oneday(1 ngày nào đó)
8.Số thứ tự: 1st= first , 2nd = second……
9.there is…/ there are…
There is + Danh từ số ít…. There are + Danh từ số nhiều….
Questions: Is/ are + there…
Yes, there is /are..
10.Câu gợi ý/ Lời đề nghị:
Let’s + V
Why don’t you/we + V ?
What about + V-ing ?
Shall we + V ?
Yes ,let’s
Ok ./ Great / Good idea
No, let’s not
I’m sorry .I can’t
11.Lời mời:
Would you like + to V…..? / Will you + V- ?
(Answer:
a.Agree:(đồng ý) b.Disagree:(từ chối)
OK /That’s a good idea . I’m sorry.Ican’t
I’d love to /All right… I’m sorry.I’m busy./ I’d love to. But I.
12 Giới từ: -be interested in / be good at /
Name:.............................. MÔN TIẾNG ANH - KHỐI 7 – 2016- 2017
I. Lý Thuyết:
1.Các từ để hỏi: What , when , why, who,which,how, where……..
2.Hỏi và trả lời vè thời gian: What time is it?
What time is it ? ( What is the time ? )
3.Các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, sometimes, often, never…..
Đứng trước động từ thường Eg: She usually has breakfast
Đứng sau động tobe : Eg: Nam is never late for school.
Đứng giữa trợ động từ và động từ chính: Eg: What do you often do after school?
4. Hói giá cá đồ vật
How much +do/does +it/ they + cost? Ex: How much does it cost to go to school?
How much +is/are….? Ex: How much is this stamp? - It’s 2000d
5.Thì hiện tại tiếp diễn:
*Structure:
S+am/is/are +V+ing +O/ S+am/is/are +not+V+ing +O/Am/Is/Are +S+ V+ing +O ?
Ex1:I’m teaching (teach)now
Ex2:She is reading(read)a book at the moment.
Thường dùng với adv ( nhận biết):now=at the moment =at the present:bây giờ.
1: teach( teaching /read( reading/ study( studying
2:wrire(writing/come( coming (bỏ “e” cuối )
3:chat( chatting /swim( swimming /skip (skipping /run( running
6.Thì hiện tại đơn:
Structure: S + V1 (s/es)+O; S + do/does+not+V.1 + O;
Do/Does+ S + V.1 + O?
I/We/You/They/danh từ số nhiều +V (bare-inf ) +O
He/She/ It / N (số ít) + Vs/es +O
Với chủ từ là ngôi ba số ít nếu tận cùng của đ.từ =Z,X O,S ,SH,CH thì thêm”es” cuối đ.từ đó.Nếu tận cùng là “y”mà trước “y” là 1,2 phụ âm thì “y” ( “i+es”
Ex: work( My father works … fix( He fixes … watch( Nam watches…
wash( She washes … Go( He goes… worry( He worries …
miss ( She misses … Study ( Na studies… Nhưng :stay( Ba stays…
take care of( My mother takes care of… (với động từ kép thêm s vào chữ đầu )
Diễn tả hành động xảy ra hàng ngày ,thói quen, công việc hay sự thật hiển nhiên.
Thường đi với các Adv ( nhận biết):- every+(day/ night /week/month/year…)
-Always/usually/ often /sometimes/never/ rarely…
7.Thì tương lai đơn (thường):
S+will +V (bare-inf) +O/ S+will + not+V (bare-inf) +O/ Will +S+ V (bare-inf) +O?
Ex1:We will go(go) to Lan’s house next week.
Ex2:She will visit (visit) her parents tomrrow.
Thường dùng adv( nhận biết):-tomorrow(ngày mai)/tonight (tối nay)/soon(sớm).
-next (Sunday/week/month/year…) …tới…/this afternoon /this everning /to night/ oneday(1 ngày nào đó)
8.Số thứ tự: 1st= first , 2nd = second……
9.there is…/ there are…
There is + Danh từ số ít…. There are + Danh từ số nhiều….
Questions: Is/ are + there…
Yes, there is /are..
10.Câu gợi ý/ Lời đề nghị:
Let’s + V
Why don’t you/we + V ?
What about + V-ing ?
Shall we + V ?
Yes ,let’s
Ok ./ Great / Good idea
No, let’s not
I’m sorry .I can’t
11.Lời mời:
Would you like + to V…..? / Will you + V- ?
(Answer:
a.Agree:(đồng ý) b.Disagree:(từ chối)
OK /That’s a good idea . I’m sorry.Ican’t
I’d love to /All right… I’m sorry.I’m busy./ I’d love to. But I.
12 Giới từ: -be interested in / be good at /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)