De cuong sinh hoc 7 hkI

Chia sẻ bởi Peter Parker | Ngày 18/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: de cuong sinh hoc 7 hkI thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 7

TRẮC NGHIỆM:

Câu 1 : Máu giun đất có màu:
Không màu b. Màu đỏ c. Vàng nhạt d. Màu đất
Câu 2: Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò ?
Hai đôi b. Ba đôi c. Bốn đôi d. Năm đôi
Câu 3: Các động vật nào dưới đây thuộc lớp Giáp xác?
Tôm, mọt ẩm, cua đồng đực c. Tôm, ốc sên, bò cạp
Tôm, mực, mọt ẩm d. Ốc sên, mực, trai
Câu 4: Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
Mang c. Hệ thống ống khí
b. Hệ thống túi khí d. Da
Câu 5 : Giun đũa kí sinh ở đâu?
Ruột già người c. Ruột non người
Manh tràng người d. Dạ dày người

Câu 6: Hãy xếp lại số thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện :
Chăng các sợi tơ vòng 3. Chăng sợi tơ phóng xạ
Chờ mồi( thường ở trung tâm lưới) 4. Chăng dây tơ khung

2→4→3→1 c. 4→1→3→2
4→3→1→2 d. 2→3→4→1
Câu 7: Những thân mềm nào dưới đây có hại?
Ốc sên, trai sông c. Ốc gạo, sò, ốc mút
Ốc sên, ốc mút, ốc bươu vàng d. Ốc gạo, hến, mực
Câu 8: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ :
Có thành tế bào c. Có điểm mắt
Có diệp lục d. Có không bào lớn
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không có ở trai sông?
Vỏ có 3 lớp c. Miệng có tua dài và tua ngắn
Có khoang áo d. Có tấm mang
Câu 10:Phần phụ nào của tôm sông có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng?
Các chân hàm c. Các chân bụng
Các chân ngực d. Tấm lái

Câu 11: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
Không đi chân không c. Không ăn rau sống
Rửa tay trước khi ăn d. Tiêu diệt ruồi nhặng ở trong nhà
Câu 12: Cành san hô dùng để trang trí thuộc bộ phận nào?
Phần thịt và khung xương san hô c. Toàn bộ cơ thể san hô
Phần thịt san hô d. Khung xương bằng đá vôi
Câu 13:Trùng biến hình di chuyển nhờ:
Nhờ roi c. Nhờ chân giả
Nhờ lông bơi d. Không có cơ quan di chuyển
Câu 14: Sự lột xác chỉ có ở:
Châu chấu, mối c.Tôm, châu chấu
Tôm, nhện d. Nhện, bọ cạp
Câu 15: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của giun tròn
a. Giun Đất, Giun Đỏ, Đỉa, Rươi
b. Sán Lông, Sán Lá Gan, Sán Bã Trầu, Sán Dây
c. Sán Bã Trầu, Giun Đũa, Giun Kim, Giun Móc Câu
d. Giun Đũa, Giun Kim, Giun Móc Câu, Giun Rễ Lúa
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh
a. Các nội quan tiêu biến . b. Kích thước cơ thể to lớn .
c. Mắt lông bơi phát triển . d .Giác bám phát triển .
Câu 17: Tế bào gai của thủy tức có chức năng
a. Tự vệ và bắt mồi. b. Sinh sản
c. Tiêu hóa mồi. d. Không có chức năng gì.
Câu 18: San hô khác hải quỳ ở các đặc điểm?
a. Có lối sống bám, cơ thể hình trụ
b. Sống tập đoàn, có ruột khoang thông với nhau, có bộ xương đá vôi
c. Sống tập đoàn, có bộ xương đá vôi
d. Sống cá thể, có bộ xương đá vôi
Câu 19: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
a. Trùng giày, trùng kiết lị. b. Trùng biến hình, trùng sốt rét.
c. Trùng sốt rét, trùng kiết lị. d. Trùng roi xanh, trùng giày.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Peter Parker
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)