Đề Cương Sinh 12 - HK1 - Phan Ngọc Ngân

Chia sẻ bởi Phan Ngọc Ngân | Ngày 26/04/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Đề Cương Sinh 12 - HK1 - Phan Ngọc Ngân thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP CHƯƠNG III - DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Thầy Hà Đăng Khoa – THPT Tràm Chim
Câu 1: Tất cả các alen của các gen và kiểu gen trong quần thể tạo nên
A. vốn gen của quần thể. B. kiểu gen của quần thể.
C. kiểu hình của quần thể. D. thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 2: Tần số tương đối của một alen được tính bằng:
A. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể.
B. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể.
C. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.
D. tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.
Câu 3: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:
A. quần thể giao phối có lựa chọn. B. quần thể tự phối và ngẫu phối.
C. quần thể tự phối. D. quần thể ngẫu phối.
Câu 4: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
Câu 5: Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu gen Aa. Khi n tiến tới vô hạn, kết quả về sự phân bố kiểu gen trong quần thể sẽ là
A. toàn kiểu gen Aa. B. AA = Aa = aa = 1/3.
C. AA = 3/4; aa = 1/4. D. AA = aa = 1/2.
Câu 6: Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a. trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần lượt làtần số của alen A, a (p, q 0 ; p + q = 1). Theo Hacđi-Vanbec thành phần kiểu gen của quần thể đạttrạng thái cân bằng có dạng:
A. p2AA + 2pqAa + q2aa = 1 B. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1
C. q2AA + 2pqAa + q2aa = 1 D. p2aa + 2pqAa + q2AA = 1
Câu 7: Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau một thế hệ ngẫu phối là:
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa B. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa D. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa
Câu 8: Điều nào KHÔNG đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
A. Quần thể có kích thước lớn. B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Không có chọn lọc tự nhiên. D. Các cá thể giao phối tự do.
Câu 9: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự
A. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối.
B. mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối.
C. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.
D. mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.
Câu 10: Điểm khác nhau của quần thể ngẫu phối so với quần thể tự phối qua các thế hệ là
A. tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần. B. tỉ lệ dị hợp tử giảm dần.
C. thành phần kiểu gen không thay đổi. D. tần số các alen không thay đổi.
Câu 11: Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau P: 0,55AA: 0,40Aa: 0,05aa. Phát biểu đúngvới quần thể P nói trên là:
A. quần thể P đã đạt trạng thái cân bằng di truyền.
B. tỉ lệ kiểu gen của P sẽ không đổi ở thế hệ sau.
C.tần số của alen trội gấp 3 lần tần số của alen lặn.
D. tần số alen a lớn hơn tần số alen A.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng về vai trò ngẫu phối:
A Ngẫu phối gây áp lực chủ yếu đối với sự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Ngọc Ngân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)