Đề cương ôn thi tốt nghiệp (2009-2010)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hải Hà |
Ngày 19/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi tốt nghiệp (2009-2010) thuộc Tiếng anh 12
Nội dung tài liệu:
5. The present perfect tense.
+ Những trạng từ thường đi kèm thì hiện tại hoàn thành:
just, recently, lately : gần đây, vừ mới
never : đã từng
already : rồi
yet : chưa
since : từ khi
for : khoảng
so far = until now =up to now, up to the present : cho đến bây giờ
6. The present perfect continuous tense
Phân biệt cách dùng giu~a 2 thời
EXERCISE
Put the verbs into the correct form.
1. I………………(see) that film several times.
2. I………………(try) to learn English for years, but I…………………………(not succeed) yet.
3. Up to now, we…………………(write) almost every lesson in the book.
4. He………………(not be) here since Christmas.
5. Tom…………………..(never be) in Hanoi.
have seen
have tried
haven’t succeeded
have written
hasn’t been
has never been
7. The past perfect tense.
Note: - Nếu trong câu có hai hành động quá khứ, hành động nào xảy trước ta dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy ra sau ta dùng thì quá khứ đơn.
Subject + past perfect + before + subject + past simpl
Eg: When I got up this morning, my father had already left.
George had worked at the university for forty-five years before he retired.
Subject + past simple + after + subject + past perfect
Eg: John went home after he had gone to the store.
8. The past perfect continuous tense.
+ Những trạng từ thường đi kèm thì hiện tại hoàn thành:
just, recently, lately : gần đây, vừ mới
never : đã từng
already : rồi
yet : chưa
since : từ khi
for : khoảng
so far = until now =up to now, up to the present : cho đến bây giờ
6. The present perfect continuous tense
Phân biệt cách dùng giu~a 2 thời
EXERCISE
Put the verbs into the correct form.
1. I………………(see) that film several times.
2. I………………(try) to learn English for years, but I…………………………(not succeed) yet.
3. Up to now, we…………………(write) almost every lesson in the book.
4. He………………(not be) here since Christmas.
5. Tom…………………..(never be) in Hanoi.
have seen
have tried
haven’t succeeded
have written
hasn’t been
has never been
7. The past perfect tense.
Note: - Nếu trong câu có hai hành động quá khứ, hành động nào xảy trước ta dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy ra sau ta dùng thì quá khứ đơn.
Subject + past perfect + before + subject + past simpl
Eg: When I got up this morning, my father had already left.
George had worked at the university for forty-five years before he retired.
Subject + past simple + after + subject + past perfect
Eg: John went home after he had gone to the store.
8. The past perfect continuous tense.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hải Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)