ĐỀ CƯƠNG ÔN THI QUỐC GIA
Chia sẻ bởi Cao Manh Hung |
Ngày 27/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI QUỐC GIA thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
I. CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG: gồm 2 phần
1. Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử: gồm các quá trình:
- Tự nhân đôi AND (tự sao)
- Phiên mã (tổng hợp ARN)
- Dịch mã (sinh T/h Pr)
- Điều hòa hoạt động gen.
2. Biến dị: gồm
- Đột biến gen
- Đột biến cấu trúc NST
- Đột biến số lượng NST
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT:
1. Gen, mã di truyền, cơ chế tự x 2 ADN
a. Mức độ biết, thông hiểu:
- Khái niệm về gen, cấu trúc chung của gen?
- Thế nào là mã di truyền, các đặc điểm của mã di truyền, số lượng mã di truyền, số lượng mã di truyền mã hóa aa, số lượng mã di truyền không mã hóa â, là những mã nào?
- Quá trình tự nhân đội AND: + Diễn ra ở đâu trong TB?
+ Các loại enzim tham gia, chức năng của từng loại enzim là gì?
+ Cơ chế tự nhân đôi?
+ Quá trình tự x 2 diễn ra theo nguyên tắc nào?
+ Kết quả?
+ Ý nghĩa?
b. Mức độ vận dụng – vận dụng cao
- Cấu trúc không phân mảnh của gen ở sinh vật nhân sơ, phân mảnh của gen ở sinh vật nhân thực có ý nghĩa gì?
- Tại sao mã di truyền là mã bộ 3?
- Các mã di truyền cùng mã hóa cho 1 loại axitamin (mã thái hóa) có đặc điểm gì (thường gần giống nhau, chỉ khác nhau ở nu thứ 3) ?
- Quá trình tự nhân đôi cần các nu tự do loại nào? tại sao?
- Tai sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch tổng hợp liên tục, còn mạch kia tổng hợp gián đoạn?
- Quá trình tự x2 của virus diễn ra theo nguyên tắc nào?
- Đặc điểm khác biệt giữ nhân đội AND ở Sv nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?
- Giải được các bài tập liên quan đến cấu trúc của AND – gen, chủ yếu là các bài tập liên quan đến các công thức tính:
+ Chiều dài, khối lượng
+ Số liên kết hiđro
+ Tổng số nu, số nu từng loại môi trường, nội bài cc
+ Số liên kết photphođieste (lk cộng hóa trị), chú ý:
- Ở phân tử ADN mạch kép, thẳng
- Ở phân tử AND mạch kép, vòng.
2. Phiên mã
a. Mức độ biết, thông hiểu:
- Cấu trúc của từng loại ARN và chức năng?
- Diễn ra ở đâu trong tế bào, cần các nu tự do loại nào?
- Các loại enzim tham gia? chức năng?
- Cơ chế phiên mã? Chiều mả mạch khuôn tổng hợp ARN? chiều tổng hợp ARN?
- Sự khác nhau giữa phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?
- Phiên mã diễn ra theo nguyên tắc nào?
- Kết quả của quá trình phiên mã?
- Phân tử ARN được tổng hợp trong nhân, trước khi ra tế bào chất để thực hiện chức năng cần được biến đổi như thế nào?
b. Mức vận dụng, vận dụng cao
- Phân biệt được sự khác nhau về cấu trúc, về thời gian tồn tại của các loại ARN?
- Tại sao m ARN lại đa dạng nhất trong các loại ARN?
- Điều gì xảy ra nếu gen quy định ARN bị biến đổi vùng điều hòa hoặc vùng kết thúc?
- Chức năng mã enzim ARN polymeraza khác gì so với các enzim tham gia vào quá trình x 2 AND?
- Giải được các bài tập liên quan đến cấu trúc ARN và cơ chế phiên mã:
+ Tính chiều dài, KL của ARN
+ Tổng số nu và số nu từng loại môi trường nội bào cung cấp.
+ Số liên kết cộng hóa trị mới hình thành
+ Số liên kết hiđro bị phá hủy
3. Dịch mã
a. Mức độ biết, thông hiểu
- Diễn ra ở đâu trong tế bào?
- Kể tên các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
- Các loại enzim tham gia, chức năng từng loại?
- Cơ chế dịch mã?
- Kết quả?
- Vai trò của polyribôxôm trong dịch mã?
- Quá trình dịch mã diễn ra theo những nguyên tắc nào?
b. Mức độ vận dụng, vận dụng cao
- Xác định được sự khác nhau giữa 2 dạng bài tập:
+ 1 gen có tổng số nu là (N) số mã hóa được bao nhiêu nu (ở SV nhân sơ và n. thực)
+ Chuỗi poly peptit hoàn chỉnh do gen đó mã hóa có bao nhiêu axit amin
- Bài tập thể
I. CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG: gồm 2 phần
1. Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử: gồm các quá trình:
- Tự nhân đôi AND (tự sao)
- Phiên mã (tổng hợp ARN)
- Dịch mã (sinh T/h Pr)
- Điều hòa hoạt động gen.
2. Biến dị: gồm
- Đột biến gen
- Đột biến cấu trúc NST
- Đột biến số lượng NST
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT:
1. Gen, mã di truyền, cơ chế tự x 2 ADN
a. Mức độ biết, thông hiểu:
- Khái niệm về gen, cấu trúc chung của gen?
- Thế nào là mã di truyền, các đặc điểm của mã di truyền, số lượng mã di truyền, số lượng mã di truyền mã hóa aa, số lượng mã di truyền không mã hóa â, là những mã nào?
- Quá trình tự nhân đội AND: + Diễn ra ở đâu trong TB?
+ Các loại enzim tham gia, chức năng của từng loại enzim là gì?
+ Cơ chế tự nhân đôi?
+ Quá trình tự x 2 diễn ra theo nguyên tắc nào?
+ Kết quả?
+ Ý nghĩa?
b. Mức độ vận dụng – vận dụng cao
- Cấu trúc không phân mảnh của gen ở sinh vật nhân sơ, phân mảnh của gen ở sinh vật nhân thực có ý nghĩa gì?
- Tại sao mã di truyền là mã bộ 3?
- Các mã di truyền cùng mã hóa cho 1 loại axitamin (mã thái hóa) có đặc điểm gì (thường gần giống nhau, chỉ khác nhau ở nu thứ 3) ?
- Quá trình tự nhân đôi cần các nu tự do loại nào? tại sao?
- Tai sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch tổng hợp liên tục, còn mạch kia tổng hợp gián đoạn?
- Quá trình tự x2 của virus diễn ra theo nguyên tắc nào?
- Đặc điểm khác biệt giữ nhân đội AND ở Sv nhân sơ và sinh vật nhân thực là gì?
- Giải được các bài tập liên quan đến cấu trúc của AND – gen, chủ yếu là các bài tập liên quan đến các công thức tính:
+ Chiều dài, khối lượng
+ Số liên kết hiđro
+ Tổng số nu, số nu từng loại môi trường, nội bài cc
+ Số liên kết photphođieste (lk cộng hóa trị), chú ý:
- Ở phân tử ADN mạch kép, thẳng
- Ở phân tử AND mạch kép, vòng.
2. Phiên mã
a. Mức độ biết, thông hiểu:
- Cấu trúc của từng loại ARN và chức năng?
- Diễn ra ở đâu trong tế bào, cần các nu tự do loại nào?
- Các loại enzim tham gia? chức năng?
- Cơ chế phiên mã? Chiều mả mạch khuôn tổng hợp ARN? chiều tổng hợp ARN?
- Sự khác nhau giữa phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?
- Phiên mã diễn ra theo nguyên tắc nào?
- Kết quả của quá trình phiên mã?
- Phân tử ARN được tổng hợp trong nhân, trước khi ra tế bào chất để thực hiện chức năng cần được biến đổi như thế nào?
b. Mức vận dụng, vận dụng cao
- Phân biệt được sự khác nhau về cấu trúc, về thời gian tồn tại của các loại ARN?
- Tại sao m ARN lại đa dạng nhất trong các loại ARN?
- Điều gì xảy ra nếu gen quy định ARN bị biến đổi vùng điều hòa hoặc vùng kết thúc?
- Chức năng mã enzim ARN polymeraza khác gì so với các enzim tham gia vào quá trình x 2 AND?
- Giải được các bài tập liên quan đến cấu trúc ARN và cơ chế phiên mã:
+ Tính chiều dài, KL của ARN
+ Tổng số nu và số nu từng loại môi trường nội bào cung cấp.
+ Số liên kết cộng hóa trị mới hình thành
+ Số liên kết hiđro bị phá hủy
3. Dịch mã
a. Mức độ biết, thông hiểu
- Diễn ra ở đâu trong tế bào?
- Kể tên các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
- Các loại enzim tham gia, chức năng từng loại?
- Cơ chế dịch mã?
- Kết quả?
- Vai trò của polyribôxôm trong dịch mã?
- Quá trình dịch mã diễn ra theo những nguyên tắc nào?
b. Mức độ vận dụng, vận dụng cao
- Xác định được sự khác nhau giữa 2 dạng bài tập:
+ 1 gen có tổng số nu là (N) số mã hóa được bao nhiêu nu (ở SV nhân sơ và n. thực)
+ Chuỗi poly peptit hoàn chỉnh do gen đó mã hóa có bao nhiêu axit amin
- Bài tập thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Manh Hung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)