Đề Cương Ôn Thi Học Kì I - Tiếng Anh

Chia sẻ bởi Huỳnh Gia Nghi | Ngày 18/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề Cương Ôn Thi Học Kì I - Tiếng Anh thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH - LỚP 7 HỌC KỲ I

GRAMMAR
I Các giới từ (prepositions):
a) Đi với danh từ chỉ nơi chốn: to; on; at; in; in to; between; opposite; next to; from ... to.
b) Đi với danh từ chỉ thời gian: at; in; on; from ... to; between; until; before; after.
c) Đi với danh từ chỉ phương tiện giao thông: by; on
Ex: by car; by train; on foot.
II.. Các dạng câu:
1. Câu cảm thán (an exclamatory sentence):
Ex: * Những lời phàn nàn (complaints):
- What an expensive dress!
- What a wet day!
* Những lời khen ngợi (compliment):
- What a great party!
- What a bright room!
2. Câu hỏi:
* Wh - questions:
Ex: - Where are you going? - I am going to the market.
- Why don`t you go to school? - Because we have a vacation.
- Where does she work? - She works at a supermarket.
- What do you usually do after school ? – I help my mom.
- What do you usually do at recess ? – I play marbles.
* Yes - No questions:
Ex: - Are you a student? - Yes, I am.
- Does she have English on Monday? - No, she doesn`t.
* Or questions:
Ex: - Do you like soccer or volleyball? - I like soccer.
- Is he a mechanic or a driver? - He is a mechanic.
* Questions with How / How old / How many / How much / How far / How often ... ?
3. Câu đề nghị (suggestions):
Ex: - Let`s go swimming.
Let`s + V (infinitive) ...
- Why don`t you play soccer?
Why don`t you + V (infinitive) ...?
- Would you like to see a movie?
Would you like + to + V (infinitive) ...?
- Should we play volleyball?
Should we + V (infinitive) ...?
- What about watching TV?
What about + V-ing ...?
4. Câu đáp lại lời đề nghị:
* Sự tán thành (agreement):
- Good idea.
- Great!
* Không tán thành (disagreement):
- I`m sorry, I can`t.
5. Lời mời (invitation):
Ex: - Would you like to come to my house for lunch?
→ - Would you like to + V (infinitive)...?
6. Lời chấp nhận lịch sự (polite acceptance):
- OK.
- I`d love to.
- Thanks for inviting me.
7. Lời từ chối lịch sự (polite refusal):
- I`m sorry, I can`t. Thanks any way.
- I would love to but ...
8. Lời hướng dẫn (directions):
Ex: - Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?
(hỏi thăm đường đi)
- OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in
front of you (chỉ đường)
Could you tell me how to get the souvenir shop?
Hỏi đáp về thông tin cá nhân.
What ‘s + one’s + Address ?
Telephone number ?
Date of birth ?
Job ?
Age ?
Favorite subject ?
10. IT IS + ADJ + To V :
11. Mất bao lâu t dể làm gì :
How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + to V…
12. Hoỉ về khoảng cách :
How far is it from ………………to ……………? => It about + k/c…..
13 Hỏi giờ : C1 : What time is It ?
C2 : What’s the time ?
C3 : Do you have the time ?
Giờ đúng : It’s + giờ + phút
Giờ hơn : It’s + phút + past/to + giờ
It’s + giờ + phút
14. Cách nói ngày tháng : C1 : Tháng + ngày
C2 : the +ngày + of + tháng
15. Have fun + V_ing : Làm việc j một cách vui vẻ
16. Hỏi giá tiền : C1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Gia Nghi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)