đề cương ôn thi HKI
Chia sẻ bởi Bùi Duy Phong |
Ngày 26/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn thi HKI thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
THE 1ST TERM CONSOLIDATION
GRADE 11 – 2011 – 2012
A. VOCABULARY :
I. Words related to the following topics :
- Friendship; Party ; Volunteer work ; Competitions ; World population; Celebration.
II. Word form
B. WRITING :
I. Mistake correction
II. Choose the sentence that has the same meaning with the original one .
C. GRAMMAR :
I. Bare infinitive - To infinitive
1. Bare Infinitive:
Eg: - My parents let me go to Nha Trang this holiday.
- I can swim and sunbathe on the sand.
a. S + let, make, help + O + Vo…..
b. S + modal verbs + Vo…..
c. Sau các động từ chỉ tri giác
Eg : I saw him go out last night .
d. Sau cấu trúc
- S + had better + V(0 to)
- S + would rather + V(0 to)
2. To infinitive
Những động từ theo sau bởi to infinitive :
a. Subject + verb + to infinitive
decide : quyết định , hope : hy vọng , learn : học , mean : có ý định , plan : có kế hoạch , promise : hứa
want : muốn , swear : thề , agree : đồng ý , refuse : từ chối , propose : đề nghị , attemp : cố gắng
fail : thất bại , arrange : thu xếp , pretend : giả vờ
Eg : -He decided to put off their journey because of the bad weather .
- The police refused to provide the information for the jounalists .
b. Subject + verb + object + to infinitive
advise: khuyên ,tell: bảo, kể, permit: cho phép, remind: nhắc nhở, allow: cho phép, ask: yêu cầu , forbid: cấm, urge: thúc giục, recommend: đề nghị, order: ra lệnh, encourage: khuyến khích, warn: cảnh báo, invite: mời,beg: cầu xin, oblige: ép buộc, challenge: thách thức, persuade: thuyết phục, entreat: van nài , teach: dạy, promise: hứa
Eg: - I teach my little daughter to learn English .
- Our teacher often encourages us to speak English
II. Tense revision
1. The Present Simple Tense
1. Form S + V1(s/es)….
2. Use
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)
Eg: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
Eg: The earth moves around the sun.
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: He, She, It.
a.Thêm “S” vào sau động từ thường.
Eg: Lan often gets up early in the morning.
b.Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
Eg: He watches a lot of TV on Sundays.
2. The Present Progressive Tense
1. Form S + am/is/are + V-ing…
2. Use
a. Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment, at this time, at present….)
Eg: - I am looking for the latest newspaper now.
- They are watching a sport game show at the moment.
b. Diễn tả một hành động tương lai có sự sắp đặt trước .
Eg : I have to go home early this afternoon because I’m visiting my grandparents this evening .
c. Diễn đạt một sự đột biến .
Eg : He usually goes to bed early but this night he is going to bed late .
d. Diễn đạt một sự việc có tính chất tạm thời .
Eg : We are staying in my uncle’s house because our house has been repainted .
3. Note: Một số động từ không dùng ở thì Present Progressive, mà chỉ dùng ở thì Present Simple: to be, to want, to need, to have (có), to know, to understand, to seem …....
Eg: - We are tenth-grade students now.
- I understand the lesson at the moment.
3. The Present Perfect Tense
1. Form S + has/have +V3/ed…
2. Use :
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (never, ever, not…yet, since, for, so far, until now, up to now, since then …….)
Eg: We have learnt English for 5 years.
b. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
Eg: She has just gone out.
c. Diễn tả một hành động xảy
GRADE 11 – 2011 – 2012
A. VOCABULARY :
I. Words related to the following topics :
- Friendship; Party ; Volunteer work ; Competitions ; World population; Celebration.
II. Word form
B. WRITING :
I. Mistake correction
II. Choose the sentence that has the same meaning with the original one .
C. GRAMMAR :
I. Bare infinitive - To infinitive
1. Bare Infinitive:
Eg: - My parents let me go to Nha Trang this holiday.
- I can swim and sunbathe on the sand.
a. S + let, make, help + O + Vo…..
b. S + modal verbs + Vo…..
c. Sau các động từ chỉ tri giác
Eg : I saw him go out last night .
d. Sau cấu trúc
- S + had better + V(0 to)
- S + would rather + V(0 to)
2. To infinitive
Những động từ theo sau bởi to infinitive :
a. Subject + verb + to infinitive
decide : quyết định , hope : hy vọng , learn : học , mean : có ý định , plan : có kế hoạch , promise : hứa
want : muốn , swear : thề , agree : đồng ý , refuse : từ chối , propose : đề nghị , attemp : cố gắng
fail : thất bại , arrange : thu xếp , pretend : giả vờ
Eg : -He decided to put off their journey because of the bad weather .
- The police refused to provide the information for the jounalists .
b. Subject + verb + object + to infinitive
advise: khuyên ,tell: bảo, kể, permit: cho phép, remind: nhắc nhở, allow: cho phép, ask: yêu cầu , forbid: cấm, urge: thúc giục, recommend: đề nghị, order: ra lệnh, encourage: khuyến khích, warn: cảnh báo, invite: mời,beg: cầu xin, oblige: ép buộc, challenge: thách thức, persuade: thuyết phục, entreat: van nài , teach: dạy, promise: hứa
Eg: - I teach my little daughter to learn English .
- Our teacher often encourages us to speak English
II. Tense revision
1. The Present Simple Tense
1. Form S + V1(s/es)….
2. Use
a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….)
Eg: I usually go to school in the afternoon.
b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
Eg: The earth moves around the sun.
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: He, She, It.
a.Thêm “S” vào sau động từ thường.
Eg: Lan often gets up early in the morning.
b.Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
Eg: He watches a lot of TV on Sundays.
2. The Present Progressive Tense
1. Form S + am/is/are + V-ing…
2. Use
a. Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment, at this time, at present….)
Eg: - I am looking for the latest newspaper now.
- They are watching a sport game show at the moment.
b. Diễn tả một hành động tương lai có sự sắp đặt trước .
Eg : I have to go home early this afternoon because I’m visiting my grandparents this evening .
c. Diễn đạt một sự đột biến .
Eg : He usually goes to bed early but this night he is going to bed late .
d. Diễn đạt một sự việc có tính chất tạm thời .
Eg : We are staying in my uncle’s house because our house has been repainted .
3. Note: Một số động từ không dùng ở thì Present Progressive, mà chỉ dùng ở thì Present Simple: to be, to want, to need, to have (có), to know, to understand, to seem …....
Eg: - We are tenth-grade students now.
- I understand the lesson at the moment.
3. The Present Perfect Tense
1. Form S + has/have +V3/ed…
2. Use :
a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (never, ever, not…yet, since, for, so far, until now, up to now, since then …….)
Eg: We have learnt English for 5 years.
b. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
Eg: She has just gone out.
c. Diễn tả một hành động xảy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Duy Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)