Đề cương ôn thi - Cực chất
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thiển |
Ngày 27/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi - Cực chất thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN : TIẾNG ANH LỚP 7
Học sinh cần nắm vững lý thuyết trước mỗi dạng bài tập.
1. The simple present tense ( Thì hiện tại đơn)
Form ( cấu trúc) :
Câu khẳng định.S + V(s/es)+O;
Câu phủ định . S + do/does+not+V + O
Câu hỏi nghi vấn. Do/Does+ S + V+ O?
Chú ý câu khẳng định.
I/We/You/They/ plu.N +V ….
He/She/ It / N (ít) + Vs/es
Adv:các từ thường sử dụng ở thì này. -Always/usually/ often /sometimes/never/ rarely…
2.The present simple tense (Thì tương lai đơn)
S+will +V +O
S+will + not+V +O
Will +S+ V +O?
Ex1:We will go(go) to Lan’s house next week.
Ex2:She will visit (visit) her parents tomorrow.
Adv:Các từ thường sử dụng ở thì này: - tomorrow(ngày mai)/tonight (tối nay)/soon(sớm).
- next(Sunday/week/month/year…) …tới…/this afternoon /this evening /tonight/ oneday(1 ngày nào đó)
3. The present progressive ( Thì hiện tại tiếp diễn )
* form:
S+am/is/are +V_ing +O
S+am/is/are +not+V_ing +O
Am/Is/Are +S+ V_ing +O ?
Ex1: I’m teaching (teach) now
Ex2: She is reading (read) a book at the moment.
Adv: ( nhận biết):now, at the moment, at the present:bây giờ.
(teach) (is/am/are + teaching
(read) (is/am/are + reading
(study) (is/am/are+ studying
(write) (is/am/are +writing
(come) (is/am/are+ coming (bỏ “e” cuối )
(chat) (is/am/are+ chatting
(swim) (is/am/are + swimming
(skip ) (is/am/are + skipping
(run) (is/am/are + running
4.Suggestions: Lời đề nghị
Let’s + V
Why don’t you/we + V ?
What about + V-ing ?
Shall we + V ?
Yes ,let’s
Ok ./ Great / Good idea
No, let’s not
I’m sorry .I can’t
Lời mời:
Would you like + to - V…..?
Will you + V…. ?
(Answer:
a.Agree:(đồng ý)
b.Disagree:(từ chối)
OK /That’s a good idea .
I’d love to /All right…
I’m sorry.Ican’t
I’m sorry.I’m busy.
I’d love to. But I………
5.Exclaimations: ( Câu cảm thán)
Form :
a. What + a/an + Adj + noun !Eg: - What a beautiful hat !
b. What + adj + UnN/Nouns ! - What expensive hats !
6. Comparative and superlative (Hình thức so sánh)
6.1 comparative (s.s hơn )
a.Short adj (tính từ ngắn):Có 1 âm,hoặc 2 âm nếu tận cùng= “y , er , ow”
S1+be+ADJ+ER+THAN+S2
Ex1:She is taller than I. (tall )
Ex2:Nam’ house is older than mine.(old).
Bất quy tắc :good(better ; bad (worse ; a little (less ; many/much (more.
a few / few (fewer
b.Long adj (tính từ dài ) 2 âm tiết ( trở lên
S1+ BE +MORE +ADJ +THAN +S2
Ex1:The new shoes style is more popular than the normal style.(popular)
Ex2:Mr Green’s house is more comfortable than Mr Black’s house.(comfortable)
6.2 superlative (s.s nhất )
a.short adj : (So sánh nhất với tính từ ngắn)
S+BE +THE +ADJ+EST
…nhất…
Ex1:The villa is the oldest home .
Ex2:The house is the biggest.
Bất quy tắc: good(the best ; bad( the worst ;a little( the least ;many/much( the most.
b.Long adj: (so sánh nhất với tính từ dài)
S+BE +THE
MÔN : TIẾNG ANH LỚP 7
Học sinh cần nắm vững lý thuyết trước mỗi dạng bài tập.
1. The simple present tense ( Thì hiện tại đơn)
Form ( cấu trúc) :
Câu khẳng định.S + V(s/es)+O;
Câu phủ định . S + do/does+not+V + O
Câu hỏi nghi vấn. Do/Does+ S + V+ O?
Chú ý câu khẳng định.
I/We/You/They/ plu.N +V ….
He/She/ It / N (ít) + Vs/es
Adv:các từ thường sử dụng ở thì này. -Always/usually/ often /sometimes/never/ rarely…
2.The present simple tense (Thì tương lai đơn)
S+will +V +O
S+will + not+V +O
Will +S+ V +O?
Ex1:We will go(go) to Lan’s house next week.
Ex2:She will visit (visit) her parents tomorrow.
Adv:Các từ thường sử dụng ở thì này: - tomorrow(ngày mai)/tonight (tối nay)/soon(sớm).
- next(Sunday/week/month/year…) …tới…/this afternoon /this evening /tonight/ oneday(1 ngày nào đó)
3. The present progressive ( Thì hiện tại tiếp diễn )
* form:
S+am/is/are +V_ing +O
S+am/is/are +not+V_ing +O
Am/Is/Are +S+ V_ing +O ?
Ex1: I’m teaching (teach) now
Ex2: She is reading (read) a book at the moment.
Adv: ( nhận biết):now, at the moment, at the present:bây giờ.
(teach) (is/am/are + teaching
(read) (is/am/are + reading
(study) (is/am/are+ studying
(write) (is/am/are +writing
(come) (is/am/are+ coming (bỏ “e” cuối )
(chat) (is/am/are+ chatting
(swim) (is/am/are + swimming
(skip ) (is/am/are + skipping
(run) (is/am/are + running
4.Suggestions: Lời đề nghị
Let’s + V
Why don’t you/we + V ?
What about + V-ing ?
Shall we + V ?
Yes ,let’s
Ok ./ Great / Good idea
No, let’s not
I’m sorry .I can’t
Lời mời:
Would you like + to - V…..?
Will you + V…. ?
(Answer:
a.Agree:(đồng ý)
b.Disagree:(từ chối)
OK /That’s a good idea .
I’d love to /All right…
I’m sorry.Ican’t
I’m sorry.I’m busy.
I’d love to. But I………
5.Exclaimations: ( Câu cảm thán)
Form :
a. What + a/an + Adj + noun !Eg: - What a beautiful hat !
b. What + adj + UnN/Nouns ! - What expensive hats !
6. Comparative and superlative (Hình thức so sánh)
6.1 comparative (s.s hơn )
a.Short adj (tính từ ngắn):Có 1 âm,hoặc 2 âm nếu tận cùng= “y , er , ow”
S1+be+ADJ+ER+THAN+S2
Ex1:She is taller than I. (tall )
Ex2:Nam’ house is older than mine.(old).
Bất quy tắc :good(better ; bad (worse ; a little (less ; many/much (more.
a few / few (fewer
b.Long adj (tính từ dài ) 2 âm tiết ( trở lên
S1+ BE +MORE +ADJ +THAN +S2
Ex1:The new shoes style is more popular than the normal style.(popular)
Ex2:Mr Green’s house is more comfortable than Mr Black’s house.(comfortable)
6.2 superlative (s.s nhất )
a.short adj : (So sánh nhất với tính từ ngắn)
S+BE +THE +ADJ+EST
…nhất…
Ex1:The villa is the oldest home .
Ex2:The house is the biggest.
Bất quy tắc: good(the best ; bad( the worst ;a little( the least ;many/much( the most.
b.Long adj: (so sánh nhất với tính từ dài)
S+BE +THE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thiển
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)