Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Phan Thành Tường |
Ngày 05/05/2019 |
214
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số - Giải tích 11
Nội dung tài liệu:
TRẮC NGHIỆM GIỚI HẠN
(Mức Độ Vận Dụng Cao)
(((
CÂU 1: có bao nhiêu số tự nhiên chẵn k đểlim
𝑛−2
𝑛
𝑘
𝑐𝑜𝑠
1
𝑛
2𝑛
1
2
A. 1 B. 0 C. 4 D. vô số
Câu 2: tính tổng S =
1
2
1
3
1
4
1
9+…+
1
2
𝑛
1
3
𝑛+…. Vậy S =
A.
1
2
B.
3
2
C.
8
3
D. 1
Câu 3: cho dãy số
𝑢
𝑛) với
𝑢
𝑛 =
4𝑛
2+𝑛+2
𝒂𝒏
2+5
để dãy số có giới hạn bằng 2 thì 𝒂 có giá trị là
A. 𝑎= −4 B. 𝑎= 4 C. 𝑎= 3 D. 𝑎= 2
Câu 4: tìm tất cả giá trị của tham số 𝒂để L = lim
5𝑛
2−
3𝑎𝑛
4
1−𝑎
𝑛
4+2𝑛+1>0
A. 𝑎 ≤0, 𝑎>1 B. 0<𝑎<1 C.𝑎 <0; 𝑎>1 D. 0≤𝑎<1
Câu 5: có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (-10; 10) để
L = lim
5𝑛−3
𝑎
2−2
𝑛
3=− (
A. 19 B. 3 C. 5 D. 10
Câu 6: giá trị của giới hạn lim
1
2+1+
3
2
𝑛
2
𝑛
2+1
bằng:
A
1
8
B. 1 C.
1
2
D.
1
4
Câu 7: giá trị của giới hạn lim
1
𝑛
2+
2
𝑛
2+…+
𝑛−1
𝑛
2)bằng
A. 0 B.
1
3
C.
1
2
𝐃.
2
3
Câu 8: giá trị giới hạn lim
1+3+5+…+(2𝑛+1
3𝑛
2+4
bằng
A.
1
3
B. 0 C.
1
2
𝐃.
2
3
Câu 9: giá trị giới hạn lim
1
1.2 +
1
2.3 +…+
1
𝑛
𝑛+1) bằng
A.
1
2
B. 1 C. 0 D. 3
Câu 10: giá trị giới hạn lim
1
1.3 +
1
3.5 +…+
1(2𝑛−1
2𝑛+1) bằng
A. 0 B. 3 C.
1
2
D. 1
Câu 11: giá trị giới hạn lim
1
1.4 +
1
2.5 +…+
1
𝑛(𝑛+3) bằng
A.
11
8
B. 2 C. 1 D.
3
2
Câu 12: giá trị của giới hạn lim
1
2+
2
2+…+
𝑛
2
𝑛
𝑛
2+1
bằng
A. 4 B.
1
2
C. 1 D.
1
3
Câu 13: biết rằng lim
𝑛+
𝑛
2+1
𝑛
2−𝑛−2=𝑎.𝑠𝑖𝑛
𝜋
4+𝑏. Tính S = 𝑎 + b
A. S = 16
2
B. S = 8 C. S = 0 D. S = -1
Câu 14: cho lim
3
𝑎
𝑛
3+5
𝑛
2−7
3
𝑛
2−𝑛+2=𝑏
3+𝑐với 𝑎, b, c là tham số. tính giá trị P =
𝑎+𝑐
𝑏
3
A. P= 3 B. P
(Mức Độ Vận Dụng Cao)
(((
CÂU 1: có bao nhiêu số tự nhiên chẵn k đểlim
𝑛−2
𝑛
𝑘
𝑐𝑜𝑠
1
𝑛
2𝑛
1
2
A. 1 B. 0 C. 4 D. vô số
Câu 2: tính tổng S =
1
2
1
3
1
4
1
9+…+
1
2
𝑛
1
3
𝑛+…. Vậy S =
A.
1
2
B.
3
2
C.
8
3
D. 1
Câu 3: cho dãy số
𝑢
𝑛) với
𝑢
𝑛 =
4𝑛
2+𝑛+2
𝒂𝒏
2+5
để dãy số có giới hạn bằng 2 thì 𝒂 có giá trị là
A. 𝑎= −4 B. 𝑎= 4 C. 𝑎= 3 D. 𝑎= 2
Câu 4: tìm tất cả giá trị của tham số 𝒂để L = lim
5𝑛
2−
3𝑎𝑛
4
1−𝑎
𝑛
4+2𝑛+1>0
A. 𝑎 ≤0, 𝑎>1 B. 0<𝑎<1 C.𝑎 <0; 𝑎>1 D. 0≤𝑎<1
Câu 5: có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (-10; 10) để
L = lim
5𝑛−3
𝑎
2−2
𝑛
3=− (
A. 19 B. 3 C. 5 D. 10
Câu 6: giá trị của giới hạn lim
1
2+1+
3
2
𝑛
2
𝑛
2+1
bằng:
A
1
8
B. 1 C.
1
2
D.
1
4
Câu 7: giá trị của giới hạn lim
1
𝑛
2+
2
𝑛
2+…+
𝑛−1
𝑛
2)bằng
A. 0 B.
1
3
C.
1
2
𝐃.
2
3
Câu 8: giá trị giới hạn lim
1+3+5+…+(2𝑛+1
3𝑛
2+4
bằng
A.
1
3
B. 0 C.
1
2
𝐃.
2
3
Câu 9: giá trị giới hạn lim
1
1.2 +
1
2.3 +…+
1
𝑛
𝑛+1) bằng
A.
1
2
B. 1 C. 0 D. 3
Câu 10: giá trị giới hạn lim
1
1.3 +
1
3.5 +…+
1(2𝑛−1
2𝑛+1) bằng
A. 0 B. 3 C.
1
2
D. 1
Câu 11: giá trị giới hạn lim
1
1.4 +
1
2.5 +…+
1
𝑛(𝑛+3) bằng
A.
11
8
B. 2 C. 1 D.
3
2
Câu 12: giá trị của giới hạn lim
1
2+
2
2+…+
𝑛
2
𝑛
𝑛
2+1
bằng
A. 4 B.
1
2
C. 1 D.
1
3
Câu 13: biết rằng lim
𝑛+
𝑛
2+1
𝑛
2−𝑛−2=𝑎.𝑠𝑖𝑛
𝜋
4+𝑏. Tính S = 𝑎 + b
A. S = 16
2
B. S = 8 C. S = 0 D. S = -1
Câu 14: cho lim
3
𝑎
𝑛
3+5
𝑛
2−7
3
𝑛
2−𝑛+2=𝑏
3+𝑐với 𝑎, b, c là tham số. tính giá trị P =
𝑎+𝑐
𝑏
3
A. P= 3 B. P
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thành Tường
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)