Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi Vũ Vạn Xuân | Ngày 27/04/2019 | 82

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
Key words, derivatives and structures:
to correspond correspond ______________ Sb
_______________________________
_______________________________
V N N
Trao đổi thư từ
Trao đổi thư từ với ai
Việc trao đổi thư, bài.
Nhà báo

to impress Sb _____________ St ________________________________ ________________________________ ________________________________ ________________________________ ________________________________
V Adj Adj Adj N
Gây ấn tượng với ai bằng … Tạo ấn tượng mạnh mẽ
Không để lại ấn tượng
Dễ tổn thương, nhạy cảm Cảm giác, ấn tượng
Gây ấn tượng với ai

friendliness≠ ____________________ _____________ ≠ _________________ ________________________________ be ___________________________ Sb
N Adj N
Sự thân thiện ≠ Sự thiếu thân thiện Thân thiện ≠ Không thân thiện Tình bạn, tình hữu nghị Thân với ai

to pray Pray ___________ God/ Saints Pray ___________ Sb/ St __________________________
V N
Cầu nguyện, cầu khấn
Cầu tới …
Cầu cho …
Lời nguyện cầu

to depend Depend _______Sb/ St ______________________________ ______________________________
V Adj Adj
Phụ thuộc, tùy thuộc Phụ thuộc vào ai/ cái gì. Bị phụ thuộc vào … Độc lập với …

Touch ________ ________ touch ______ Sb _______________________________
N Adj
Sự đụng chạm, tiếp xúc... Giữ liên lạc với ai. Nhạy cảm, dễ giận.

to divide Divide St ____________ parts _______________________________ _______________________________
V N Adj
Chia, chia ra
Chia cái gì thành …. Phép chia, sự phân chia Chia hết cho …

to separate Separate St _______________St _______________________________ _______________________________ _______________________________ _______________________________
V Adj Adj Adj N
Ngăn cách
Tách cái gì khỏi cái gì Riêng biệt, tách biệt Có thể chia cắt Không thể chia cắt Sự ngăn cách, ly biệt

to comprise Comprise ____________ St and St Be comprised _________ St and St.
V
Bao gồm, tạo thành
Bao gồm … và ….

Religion _______________________________ _______________________________
N Adj N
Tôn giáo Thuộc tôn giáo, ngoan đạo Sự ngoan đạo

 Instruct
Instruct Sb ______________ St ___________________________________ ___________________________________
V N N
Hướng dẫn, chỉ bảo
Chỉ ai làm gì Sự chỉ dẫn, giảng dạy Giáo viên hướng dẫn thực tập

Compel
compel Sb _______________ St ___________________________________ ___________________________________
V N Adj
Bắt buộc, cưỡng bách
Bắt ai làm gì Sự ép buộc Có tính bắt buộc

to wish ( ____________________________ ( ____________________________ ( ____________________________
V
 Chúc ai điều gì Ước ai làm gì Mong ai làm/ đừng làm gì

used to used to + _____________ St
used be/ get used + _____ + _____/ ____
Mod Adj
Đã từng làm gì Quen thuộc
Quen với ….



WORD FORM PRACTICE
Uncle Ho’s Mausoleum is an_______________ building. (impress)
What a_______________ football match! We enjoyed it very much. (friend)
We are really_______________ by the beauty of Ha Long Bay. (impress)
When Bod arrived, he was impressed by the __________ of the local people. (friend)
He made a deep_______________ on the members of his class. (impress)
A lot of_______________ come to Van Mieu every day. (visit)
My mother is more _______________ than Mrs Green. (beauty)
The Smiths enjoyed the_______________ atmosphere in Viet Nam. (peace)
Ha Noi is not_______________ from Kuala Lumpur. (difference)
We went to see many_______________ places in Ha Noi. (fame)
The_______________ language in Malaysia is Bahasa Malaysia. (nation)
In Malaysia_______________ is free. (educate)
Music and painting should be _______________ subjects. (option)
The children are playing_______________ in the school yard. (happy)
Math and Literature are_______________ subjects for children. (compulsion)
_______________, she passed the exam. (lucky)
We are always _______________ of our history . (pride)
He takes a great _______________ in his good result. (proud)
He’s a famous _______________ (correspond)
What is the main language of _______________ at that school? (instruct)

REWRITING PRACTICE
USED
I walked to school.
( I used ..............................................................................
I never made so many mistakes.
( I never used ..........................................................
The accounting department was on the 18th floor.
( The accounting department used .....................................
Tom was a good employee and worked hard.
( Tom used ..................................................................
I bought all my clothes in that store.
( I used ...............................................................................
She doesn’t usually stay up late.
( She’s not used ............................................................
They don’t usually drink beer
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Vạn Xuân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)