Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi lê thị thảnh |
Ngày 27/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN
A,PHẦN ĐẠI SỐ ( BÀI TẬP TỰ LUẬN )
Dạng bài tập 1: Dấu nhị thức bậc 1
I .Xét dấu các biểu thức sau:
1,f(x)=(-2x+3)(x-2)(x+4) 2.f(x)=1 – 2x 3.f(x)=
4.f(x)= 5,f(x)= 6.f(x)=
7.f(x)=(2x – 1)(x +1) 10.f(x)=2 - 11,f(x)= 12.f(x)=(x + 1)(3 – x) 13.f(x)=16x2 - 1 15.f(x)=
14.f(x)=x2 -3x + 2
II.Giải các bất phương trình sau:
1. 2.≤ -2 3.
4. 5. ≥1 6.
7. 8.≤1 9.
10. 11. 12.2x – 1 +
13.4.(2x – 3)(4 – x) > 0 15.>0
Dạng bài tập 2: Dấu tam thức bậc 2
I.Xét dấu các biểu thức sau :
1.f(x)=2x2 + 5x + 2 2. f(x)=4x2 – 3x – 1 3. f(x)= - 3x2 +5x + 1
4. f(x)=3x2 + x + 5 5. f(x)= x2 – 5x + 6 6. f(x)= 2x2 +3x – 2
7. f(x)= - 9x2 + 6x – 1 8. f(x)(2x + 1)(x2 + x – 30)9. f(x)=
10. f(x)=
II.Giải các phương trình sau :
1) x2 – 2x + 3> 0 2) –x2 + 9>6x 3) 6x2 – x - 2≥0
4) x2 + 3x + 6 < 0 5) 6)
7) 8) 9) (2x + 1)(x2 + x - 30)≥0
10) ≤0 11)
12) 13)
Dạng 3: Cung và góc lượng giác
Bài 1.Đổi số đo radian của cung tròn sang số đo độ
Bài 2. Đổi số đo độ của cung tròn sang số đo radian ( viết dưới dạng chứa ()
a) 150; b) 2400; c) 3000; d) 2250.
Bài 3.Tính các giá trị lượng giác của góc α nếu
;
;
Bài 4.Tính các giá trị lượng giác của góc α nếu
;
;
Bài 5.Tính các giá trị lượng giác của cung 2( trong các trường hợp sau
, ,
Bài 6:
Cho . Tính giá trị biểu thức sau
Cho . Tính giá trị biểu thức sau
B.PHẦN HÌNH HỌC
Dạng 1: Lập PTTQ, PTTS của đường thẳng
Bài 1. Lập phương trình tham số của đường thẳng d biết d:
a) Đi qua và có VTCP b) Đi qua và có VTCP
c) Đi qua gốc tọa độ O và có VTCP d) Đi qua và có VTCP
e) Đi qua và có VTPT f) Đi qua và có VTPT
g)(d) đi qua 2 điểm A(2; - 3); B (5;1) h)(d) đi qua góc tọa độ O điểm M(3;1)
i)(d) đi qua A(1;4) và vuông góc BC biết B(4;1) ;C(2;7)
Câu 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trong các trường hợp sau:
a) Đi qua và có VTPT b) Đi qua và có VTPT
c) Đi qua gốc tọa độ O và có VTPT d) Đi qua và có VTPT
e) Đi qua và có VTCP f) Đi qua và có VTCP
g)(d) đi qua 2 điểm A(-2; - 3); B (5;-1) h)(d) đi qua góc tọa độ 0 điểm M(-3;-1)
i)(d) đi qua A(-1;4) và vuông góc BC biết B(4;-1); C(-2;7)
Câu 5. Cho tam giác có , , .
a) Viết phương trình tham số cạnh AB b) Viết phương trình tổng quát cạnh BC.
c) Viết phương trình tham số trung tuyến AM. d) Viết phương trình
A,PHẦN ĐẠI SỐ ( BÀI TẬP TỰ LUẬN )
Dạng bài tập 1: Dấu nhị thức bậc 1
I .Xét dấu các biểu thức sau:
1,f(x)=(-2x+3)(x-2)(x+4) 2.f(x)=1 – 2x 3.f(x)=
4.f(x)= 5,f(x)= 6.f(x)=
7.f(x)=(2x – 1)(x +1) 10.f(x)=2 - 11,f(x)= 12.f(x)=(x + 1)(3 – x) 13.f(x)=16x2 - 1 15.f(x)=
14.f(x)=x2 -3x + 2
II.Giải các bất phương trình sau:
1. 2.≤ -2 3.
4. 5. ≥1 6.
7. 8.≤1 9.
10. 11. 12.2x – 1 +
13.4.(2x – 3)(4 – x) > 0 15.>0
Dạng bài tập 2: Dấu tam thức bậc 2
I.Xét dấu các biểu thức sau :
1.f(x)=2x2 + 5x + 2 2. f(x)=4x2 – 3x – 1 3. f(x)= - 3x2 +5x + 1
4. f(x)=3x2 + x + 5 5. f(x)= x2 – 5x + 6 6. f(x)= 2x2 +3x – 2
7. f(x)= - 9x2 + 6x – 1 8. f(x)(2x + 1)(x2 + x – 30)9. f(x)=
10. f(x)=
II.Giải các phương trình sau :
1) x2 – 2x + 3> 0 2) –x2 + 9>6x 3) 6x2 – x - 2≥0
4) x2 + 3x + 6 < 0 5) 6)
7) 8) 9) (2x + 1)(x2 + x - 30)≥0
10) ≤0 11)
12) 13)
Dạng 3: Cung và góc lượng giác
Bài 1.Đổi số đo radian của cung tròn sang số đo độ
Bài 2. Đổi số đo độ của cung tròn sang số đo radian ( viết dưới dạng chứa ()
a) 150; b) 2400; c) 3000; d) 2250.
Bài 3.Tính các giá trị lượng giác của góc α nếu
;
;
Bài 4.Tính các giá trị lượng giác của góc α nếu
;
;
Bài 5.Tính các giá trị lượng giác của cung 2( trong các trường hợp sau
, ,
Bài 6:
Cho . Tính giá trị biểu thức sau
Cho . Tính giá trị biểu thức sau
B.PHẦN HÌNH HỌC
Dạng 1: Lập PTTQ, PTTS của đường thẳng
Bài 1. Lập phương trình tham số của đường thẳng d biết d:
a) Đi qua và có VTCP b) Đi qua và có VTCP
c) Đi qua gốc tọa độ O và có VTCP d) Đi qua và có VTCP
e) Đi qua và có VTPT f) Đi qua và có VTPT
g)(d) đi qua 2 điểm A(2; - 3); B (5;1) h)(d) đi qua góc tọa độ O điểm M(3;1)
i)(d) đi qua A(1;4) và vuông góc BC biết B(4;1) ;C(2;7)
Câu 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trong các trường hợp sau:
a) Đi qua và có VTPT b) Đi qua và có VTPT
c) Đi qua gốc tọa độ O và có VTPT d) Đi qua và có VTPT
e) Đi qua và có VTCP f) Đi qua và có VTCP
g)(d) đi qua 2 điểm A(-2; - 3); B (5;-1) h)(d) đi qua góc tọa độ 0 điểm M(-3;-1)
i)(d) đi qua A(-1;4) và vuông góc BC biết B(4;-1); C(-2;7)
Câu 5. Cho tam giác có , , .
a) Viết phương trình tham số cạnh AB b) Viết phương trình tổng quát cạnh BC.
c) Viết phương trình tham số trung tuyến AM. d) Viết phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị thảnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)