Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi nguyễn thị dần | Ngày 27/04/2019 | 108

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:

Thân tặng quý thầy cô và các em học sinh khối 10. Facebook: Hoa Thạch Thảo.

§2. TẬP HỢP.

Kí hiệu nào sau đây để chỉ 6 là số tự nhiên:
A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 =
2. Ký hiệu nào sau đây là để chỉ
5
không phải là số hữu tỉ ? A.
5(Q . B.
5(Q . C.
5(Q . D. ký hiệu khác.
3. Cho A = (1;2;3Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai ?
A. B. 1 (A . C. (1;2 D. 2 = A .
4. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ? A. A (A . B. C. A D. A ((A
5. Cho tập hợp: A = (x (R/
𝑥
2 + x + 1 = 0(. Khi đó:
A. A = 0 . B. A = (0 C. A = D. A = (((.
Câu 6: Cho tập
𝑥∈𝑅
𝑥
2−1
𝑥
2+2=0. Các phần tử của tập A là: A. A = 1;1 B. A = 2 ;–1;1; 2 C. A = 1 D. A = (1
Câu 7: Các phần tử của tập hợp A = (x (R/ 2
𝑥
2 – 5x + 3 = 0(là: A. A = (0 B. A = (1 C. A =
3
2 D. A = (1;
3
2Câu 8: Cho tập hợp 𝑆
𝑥𝜖𝑅
𝑥
2−3𝑥+2=0. Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau đây: A. S = (1;0( B. S = (1; (1 ( C. S = (0;2( D. S = (1;2(.
Câu 9: Cho tập hợp A = (x (R
𝑥
4−6
𝑥
2+8=0Các phần tử của tập A là:
𝐴
2; 2
B. 𝐴
2; −2
C. 𝐴
2; −2
D.𝐴
2; −2
2; 2

Câu 10: Cho tập hợp A = (x (N: x là ước chung của 36 và 120Các phần tử của tập A là:
A. A = (1;2;3;4;6;12 B. A = (1;2;3;4;6;8;12 C. A = (2;3;4;6;8;10;12D. Một đáp số khác.
Câu 11: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng ?
{𝑥∈𝑁
𝑥
2−4=0 B. B = (x (R/
𝑥
2 +2x + 3 = 0
C. C = (x (R/
𝑥
2 – 5 = 0 D. D = (x (Q/
𝑥
2 + x – 12 = 0
Câu 12: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng ? A. A = (x (R/
𝑥
2 + x + 1 = 0( B. B = (x (N/
𝑥
2 – 2 = 0 C. C = (x (Z/
𝑥
3 – 3
𝑥
2 + 1) = 0 D. D = (x (Q/ x
𝑥
2 + 3) = 0
Câu 13: Gọi Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n. Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn (Bm là: A. m là bội số của n . B. n là bội số của m . C. m, n nguyên tố cùng nhau. D. m, n đều là số nguyên tố
Câu 14. Cho hai tập hợp : 𝑋
𝑥∈𝑁|𝑥 𝑙à 𝑏ộ𝑖 𝑠ố 𝑐ủ𝑎 4 𝑣à 6. 𝑌
𝑥∈𝑁
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị dần
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)