Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tiển |
Ngày 27/04/2019 |
112
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
A. 15 là số nguyên tố. B. a + b = c. C. x2 + x =0. D. 2n + 1 chia hết cho 3.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề:
A. 14 không là số nguyên tố. B. 14 không phải số nguyên.
C. 14 không là hợp số. D. 14 là số tự nhiên.
Câu nào sau đây sai ?
A. 20 chia hết cho 5. B. 5 chia hết cho 20.
C. 20 là bội của 5. D. 5 là ước của 20.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “5 + 4 = 10” là mệnh đề:
A. 5 + 4 < 10. B. 5 + 4 > 10. C. 5 + 4 10. D. 5 + 4 10.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
A. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.
B. Nếu hai tam giác bắng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì bình phương của a chia hết cho 9.
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. n là số nguyên lẻ ( n2 là số lẻ;
B. n chia hết cho 3 ( tổng các chữ số của n chia hết cho 3;
C. ABCD là hình chữ nhật ( AC = BD;
D. ABC là tam giác đều ( AB = AC và .
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. – ( < –2 ( (2 < 4. B. ( < 4 ( (2 < 16.
C. . D. .
Câu nào sau đây không phải mệnh đề:
A. 2-3 = 1. B. 5 > 2. C. 3.0 = 0. D. 3 - y < 0.
Câu nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. 69 là số chính phương. B. 15 là ước của 3.
C. 25 là số nguyên tố. D. 84 là bội của 4.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "" là :
A. . B. .
C. . D. .
Câu nào sau đây là mệnh đề :
A. Bạn được mấy điểm ? B. Ông ấy là ai ?
C. Tôi là một học sinh. D. Cô ấy rất dễ thương !
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
B. Đường chéo hình chữ nhật luôn dài hơn cạnh.
C. Đường chéo hình bình hành luôn dài hơn cạnh.
D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
Mệnh đề "Mọi số hữu tỉ đều có nghịch đảo là số hữu tỉ" được viết bằng kí hiệu là :
A. . B. . C. . D. .
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
A. 15 là số nguyên tố; B. a + b = c;
C. x2 + x =0; D. 2n + 1 chia hết cho 3;
Cho mệnh đề chứa biến P(x) : . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. P(-1) B. P(1) C. P(-2) D. P(2)
Cho mệnh đề chứa biến P(x,y) : . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P(1,1) B. P(3,-1) C. P(1,2) D. P(-2,1)
Chọn phương án trả lời đúng? Cho mệnh đề “ ” thì mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
A. . B. . C. . D. .
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. 5 +2 =8. B. x2 + 2 > 0. C. . D. 5 + x = 2.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Nếu
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
A. 15 là số nguyên tố. B. a + b = c. C. x2 + x =0. D. 2n + 1 chia hết cho 3.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề:
A. 14 không là số nguyên tố. B. 14 không phải số nguyên.
C. 14 không là hợp số. D. 14 là số tự nhiên.
Câu nào sau đây sai ?
A. 20 chia hết cho 5. B. 5 chia hết cho 20.
C. 20 là bội của 5. D. 5 là ước của 20.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “5 + 4 = 10” là mệnh đề:
A. 5 + 4 < 10. B. 5 + 4 > 10. C. 5 + 4 10. D. 5 + 4 10.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
A. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.
B. Nếu hai tam giác bắng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì bình phương của a chia hết cho 9.
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. n là số nguyên lẻ ( n2 là số lẻ;
B. n chia hết cho 3 ( tổng các chữ số của n chia hết cho 3;
C. ABCD là hình chữ nhật ( AC = BD;
D. ABC là tam giác đều ( AB = AC và .
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. – ( < –2 ( (2 < 4. B. ( < 4 ( (2 < 16.
C. . D. .
Câu nào sau đây không phải mệnh đề:
A. 2-3 = 1. B. 5 > 2. C. 3.0 = 0. D. 3 - y < 0.
Câu nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. 69 là số chính phương. B. 15 là ước của 3.
C. 25 là số nguyên tố. D. 84 là bội của 4.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "" là :
A. . B. .
C. . D. .
Câu nào sau đây là mệnh đề :
A. Bạn được mấy điểm ? B. Ông ấy là ai ?
C. Tôi là một học sinh. D. Cô ấy rất dễ thương !
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
B. Đường chéo hình chữ nhật luôn dài hơn cạnh.
C. Đường chéo hình bình hành luôn dài hơn cạnh.
D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
Mệnh đề "Mọi số hữu tỉ đều có nghịch đảo là số hữu tỉ" được viết bằng kí hiệu là :
A. . B. . C. . D. .
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
A. 15 là số nguyên tố; B. a + b = c;
C. x2 + x =0; D. 2n + 1 chia hết cho 3;
Cho mệnh đề chứa biến P(x) : . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. P(-1) B. P(1) C. P(-2) D. P(2)
Cho mệnh đề chứa biến P(x,y) : . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P(1,1) B. P(3,-1) C. P(1,2) D. P(-2,1)
Chọn phương án trả lời đúng? Cho mệnh đề “ ” thì mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
A. . B. . C. . D. .
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. 5 +2 =8. B. x2 + 2 > 0. C. . D. 5 + x = 2.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Nếu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tiển
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)