Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi nguyễn thị dần |
Ngày 27/04/2019 |
102
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
§3. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
𝑚
2−4
𝑥=3𝑚+6 vô nghiệm.
𝑚=1. B. 𝑚=2. C. 𝑚=±2. D. 𝑚=−2.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 𝑚𝑥−𝑚=0 vô nghiệm.
𝑚 B. 𝑚
0. C. 𝑚
𝑅. D. 𝑚∈𝑅.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
𝑚+1
2
𝑥+1
7𝑚−5
𝑥+𝑚 vô nghiệm.
𝑚=1. B. 𝑚=2, 𝑚=3. C. 𝑚=2. D. 𝑚=3.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
𝑚
2−5𝑚+6
𝑥
𝑚
2−2𝑚 vô nghiệm. A. 𝑚=1. B. 𝑚=3. C. 𝑚=2. D. 𝑚=6.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hai hàm số 𝑦
𝑚+1
𝑥
2+3
𝑚
2
𝑥+𝑚 và
𝑦
𝑚+1
𝑥
2+12𝑥+2 không cắt nhau.
A. 𝑚=2. B. 𝑚=−2. C. 𝑚=±2. D. 𝑚=1.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
2𝑚−4
𝑥=𝑚−2 có nghiệm duy nhất.
A. 𝑚=−1. B. 𝑚=2. C. 𝑚≠−1. D. 𝑚≠2.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn −10;10 để phương trình
𝑚
2−9
𝑥=3𝑚
𝑚−3 có nghiệm duy nhất.
A. 20. B. 19. C. 2. D. 21.
Câu 8. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn −5;10 để phương trình
𝑚+1
𝑥
3
𝑚
2−1
𝑥+𝑚−1 có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S bằng :
A. 15. B. 16. C. 39. D. 40.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
𝑚
2+𝑚
𝑥=𝑚+1 có nghiệm duy nhất 𝑥=1.
A. 𝑚=−1. B. 𝑚≠0. C. 𝑚≠−1. D. 𝑚=1.
Câu 10. Cho hai hàm số 𝑦
𝑚+1
2
𝑥−2 𝑣à 𝑦
3𝑚+7
𝑥+𝑚. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau.
A. 𝑚≠−2. B. 𝑚≠−3. C. 𝑚≠−2;𝑚≠3. D. 𝑚=−2;𝑚=3.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
𝑚
2−1
𝑥=𝑚−nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
A. 𝑚=1. B. 𝑚=±1. C. 𝑚=−1. D. 𝑚=0.
Câu 12. Cho phương trình
𝑚
2−3𝑚+2
𝑥
𝑚
2+4𝑚+5=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
A. 𝑚=−2. B. 𝑚=−5. C. 𝑚=1. D. 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑡ạ𝑖.
Câu 13. Cho hai hàm số 𝑦
𝑚+1
𝑥+1 và 𝑦
3
𝑚
2−1
𝑥+𝑚. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho trùng nhau.
A.
𝑚=1
𝑚
2
3. B.
𝑚≠1
𝑚
2
3. C. 𝑚=1. D.m
2
3
II. VẤN ĐỀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.
Câu 16. Phương trình 𝑎
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
𝑚
2−4
𝑥=3𝑚+6 vô nghiệm.
𝑚=1. B. 𝑚=2. C. 𝑚=±2. D. 𝑚=−2.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 𝑚𝑥−𝑚=0 vô nghiệm.
𝑚 B. 𝑚
0. C. 𝑚
𝑅. D. 𝑚∈𝑅.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
𝑚+1
2
𝑥+1
7𝑚−5
𝑥+𝑚 vô nghiệm.
𝑚=1. B. 𝑚=2, 𝑚=3. C. 𝑚=2. D. 𝑚=3.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
𝑚
2−5𝑚+6
𝑥
𝑚
2−2𝑚 vô nghiệm. A. 𝑚=1. B. 𝑚=3. C. 𝑚=2. D. 𝑚=6.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hai hàm số 𝑦
𝑚+1
𝑥
2+3
𝑚
2
𝑥+𝑚 và
𝑦
𝑚+1
𝑥
2+12𝑥+2 không cắt nhau.
A. 𝑚=2. B. 𝑚=−2. C. 𝑚=±2. D. 𝑚=1.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
2𝑚−4
𝑥=𝑚−2 có nghiệm duy nhất.
A. 𝑚=−1. B. 𝑚=2. C. 𝑚≠−1. D. 𝑚≠2.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn −10;10 để phương trình
𝑚
2−9
𝑥=3𝑚
𝑚−3 có nghiệm duy nhất.
A. 20. B. 19. C. 2. D. 21.
Câu 8. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn −5;10 để phương trình
𝑚+1
𝑥
3
𝑚
2−1
𝑥+𝑚−1 có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S bằng :
A. 15. B. 16. C. 39. D. 40.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
𝑚
2+𝑚
𝑥=𝑚+1 có nghiệm duy nhất 𝑥=1.
A. 𝑚=−1. B. 𝑚≠0. C. 𝑚≠−1. D. 𝑚=1.
Câu 10. Cho hai hàm số 𝑦
𝑚+1
2
𝑥−2 𝑣à 𝑦
3𝑚+7
𝑥+𝑚. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau.
A. 𝑚≠−2. B. 𝑚≠−3. C. 𝑚≠−2;𝑚≠3. D. 𝑚=−2;𝑚=3.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
𝑚
2−1
𝑥=𝑚−nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
A. 𝑚=1. B. 𝑚=±1. C. 𝑚=−1. D. 𝑚=0.
Câu 12. Cho phương trình
𝑚
2−3𝑚+2
𝑥
𝑚
2+4𝑚+5=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
A. 𝑚=−2. B. 𝑚=−5. C. 𝑚=1. D. 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑡ạ𝑖.
Câu 13. Cho hai hàm số 𝑦
𝑚+1
𝑥+1 và 𝑦
3
𝑚
2−1
𝑥+𝑚. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho trùng nhau.
A.
𝑚=1
𝑚
2
3. B.
𝑚≠1
𝑚
2
3. C. 𝑚=1. D.m
2
3
II. VẤN ĐỀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.
Câu 16. Phương trình 𝑎
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị dần
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)