Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Lê Linh Linh |
Ngày 27/04/2019 |
192
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Câu 41.Bảng tuần hoàn có:
A.4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn. B.3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
C.4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn. D.4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
Câu 42.chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A.Ca. B.O3. C.Cl2. D.F2.
Câu 43.Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì:
A.3. B.5. C.2. D.4.
Câu 44.Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau: 2NaOH + Cl2? NaCl + NaClO + H2O.
A.Chỉ là chất oxi hoá. B.Chỉ là chất khử.
C.Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D.Không là chất oxi hoá, không là chât khử.
Câu 45.pưhh nào không đúng?
A.NaCl r + H2SO4dd NaHSO4 + HCl. B.2NaCl r + H2SO4dd Na2SO4 + 2HCl.
C.2NaCl dd + H2SO4dd Na2SO4 + 2HCl. D.H2 + Cl2 2HCl.
Câu 46.Nguyên tố có Z = 22 thuộc chu kì:
A.5. B.3. C.4. D.2.
Câu 47.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:
A.ns2np5. B.ns2np6. C.ns2np3. D.ns2np4.
Câu 48.Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại:
A.Kim loại. B.Phi kim. C.Khí hiếm. D.á kim.
Câu 49.Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là:
A.M2O. B.M2O5. C.MO3. D.M2O3.
Câu 50.Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, công thức oxit cao nhất của nguyên tố X là:
A.XO. B.XO3. C.XO2. D.X2O.
Câu 51.Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là
A.Cho dd HF tác dụng với MnO2. B.Điện phân hõn hợp NaF và NaCl.
C.Điện phân hỗn hợp KF và HF. D.Cho Cl2 tác dụng với NaF.
Câu 52.Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2?
A.Oxi là nguyên tố có tính oxihoa yếu nhất nhóm VIA.
B.Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.
C.Phân tử khối của khí oxi là 16.
D.Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộnh hoá trị không cực.
Câu 53.Cation R+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng 2p6. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là:
A.Chu kì 3, nhóm VIA. B.Chu kì 3, nhóm IA. C.Chu kì 2, nhóm VIIIA. D.Chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 54.Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố?
A.18. B.8. C.2. D.32.
Câu 55.Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S (Z = 16) là:
A.6. B.3. C.4. D.1.
Câu 56.Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là:
A.1s22s22p3. B.1s22s22p63s23p1. C.1s22s22p5. D.1s22s22p63s23p3.
Câu 57.Số oxi hoá của Mn trong: Mn; MnCl2; MnO42- lần lượt là:
A.+2; +3; +4. B.+3; +1; +7. C.0; + 2; +6. D.2; +2; -5.
Câu 58.Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố?
A.32. B.8. C.2. D.18.
Câu 59.Trong hợp chất CaF2; Ca có điện hóa trị là:
A.2. B.-2. C.+2. D.2+.
Câu 60.Những chất nào sau đây được dùng để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm.
A.NaCl, H2SO4. B.NaCl, BaCl2. C.KCl, MnO2. D.KMnO4, MnO2.
Câu
A.4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn. B.3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
C.4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn. D.4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
Câu 42.chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A.Ca. B.O3. C.Cl2. D.F2.
Câu 43.Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì:
A.3. B.5. C.2. D.4.
Câu 44.Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau: 2NaOH + Cl2? NaCl + NaClO + H2O.
A.Chỉ là chất oxi hoá. B.Chỉ là chất khử.
C.Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D.Không là chất oxi hoá, không là chât khử.
Câu 45.pưhh nào không đúng?
A.NaCl r + H2SO4dd NaHSO4 + HCl. B.2NaCl r + H2SO4dd Na2SO4 + 2HCl.
C.2NaCl dd + H2SO4dd Na2SO4 + 2HCl. D.H2 + Cl2 2HCl.
Câu 46.Nguyên tố có Z = 22 thuộc chu kì:
A.5. B.3. C.4. D.2.
Câu 47.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:
A.ns2np5. B.ns2np6. C.ns2np3. D.ns2np4.
Câu 48.Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại:
A.Kim loại. B.Phi kim. C.Khí hiếm. D.á kim.
Câu 49.Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là:
A.M2O. B.M2O5. C.MO3. D.M2O3.
Câu 50.Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, công thức oxit cao nhất của nguyên tố X là:
A.XO. B.XO3. C.XO2. D.X2O.
Câu 51.Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là
A.Cho dd HF tác dụng với MnO2. B.Điện phân hõn hợp NaF và NaCl.
C.Điện phân hỗn hợp KF và HF. D.Cho Cl2 tác dụng với NaF.
Câu 52.Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2?
A.Oxi là nguyên tố có tính oxihoa yếu nhất nhóm VIA.
B.Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.
C.Phân tử khối của khí oxi là 16.
D.Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộnh hoá trị không cực.
Câu 53.Cation R+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng 2p6. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là:
A.Chu kì 3, nhóm VIA. B.Chu kì 3, nhóm IA. C.Chu kì 2, nhóm VIIIA. D.Chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 54.Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố?
A.18. B.8. C.2. D.32.
Câu 55.Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S (Z = 16) là:
A.6. B.3. C.4. D.1.
Câu 56.Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là:
A.1s22s22p3. B.1s22s22p63s23p1. C.1s22s22p5. D.1s22s22p63s23p3.
Câu 57.Số oxi hoá của Mn trong: Mn; MnCl2; MnO42- lần lượt là:
A.+2; +3; +4. B.+3; +1; +7. C.0; + 2; +6. D.2; +2; -5.
Câu 58.Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố?
A.32. B.8. C.2. D.18.
Câu 59.Trong hợp chất CaF2; Ca có điện hóa trị là:
A.2. B.-2. C.+2. D.2+.
Câu 60.Những chất nào sau đây được dùng để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm.
A.NaCl, H2SO4. B.NaCl, BaCl2. C.KCl, MnO2. D.KMnO4, MnO2.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Linh Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)