Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Lê Linh Linh |
Ngày 27/04/2019 |
181
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Câu 81.Phản ứng: Cl2+ 2NaBr 2NaCl + Br2. Chứng tỏ.
A.Cl2 có tính khử mạnh hơn Brom. B.Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Brom.
C.Cl2 có tính oxi hoá yếu hơn Brom. D.Cl2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu 82.Cho sơ đồ phản ứng sau: a Al + bFe3O4c Fe + d Al2O3.
Hệ số a, b,c, d tương ứng là:
A.8; 1; 3; 4. B.3; 1; 4; 5. C.8; 3; 9; 4. D.2; 1; 3; 2.
Câu 83.tên gọi nào sau đây không phải của SO2?
A.khí sunfurơ. B.lưu huỳnh đioxit. C.lưu huỳnh trioxit. D.lưu huỳnh (IV) oxit.
Câu 84.Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì:
A.4. B.2. C.3. D.5.
Câu 85.Cho phản ứng hóa học sau:
2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO42MnSO4 + 5 O2 + K2SO4 + 8H2O.
Vai trò của H2O2 trong phản ứng l à:
A.H2O2 không là chất OXH, không là chất khử. B.H2O2 vừa là chất OXH vừa là chất khử.
C.H2O2 là chất OXH. D.H2O2 là chất khử.
Câu 86.Cho sơ đồ phản ứng sau: a Al + bFe3O4c Fe + d Al2O3.
Hệ số a, b,c, d tương ứng là:
A.8; 3; 9; 4. B.3; 1; 4; 5. C.8; 1; 3; 4. D.2; 1; 3; 2.
Câu 87.Trong các halogen, nguyên tố nào không thể hiện tính khử?
A.Iot. B.Clo. C.Brom. D.Flo.
Câu 88.Trong phản ứng: H2 + S H2S; vai trò của S là
A.không là chất OXH, không là chất khử. B.vừa là chất OXH, vừa là chất khử.
C.chất khử. D.chất OXH.
Câu 89.Số oxi hóa của nitơ trong NH4+ là:
A.-3. B.3+. C.+5. D.+3.
Câu 90.Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4, 26 gam. Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là:
A.1,62 g. B.0,86 g. C.1,08 g. D.3,24 g.
Câu 91.Hiđroxit tương ứng của SO3 là:
A.H2S2O3. B.H2SO4. C.H2SO3. D.H2S.
Câu 92.Cho hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10, 08 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành là:
A.19,8 gam. B.40,05 gam. C.26,7 gam. D.4,16 gam.
Câu 93.Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Công thức oxit cao nhất là:
A.RO5. B.R2O5. C.RO2. D.R5O2.
Câu 94.Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính Oxh mạnh hơn Br2?
A.Br2 + 2NaCl2NaBr + Cl2. B.Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.
C.Br2 + 2NaOH NaBr + NaBrO + H2O. D.Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2.
Câu 95.Các nguyên tử trong một chu kì có đặc điểm chung nào sau đây?
A.Số electron. B.Số p.
C.Số lớp electron. D.Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 96.Cho 1, 2g một kim loại hóa trị II tác dụng với Cl2 thu được 4, 75g muối clorua. Kim loại là:
A.Cu. B.Ca. C.Zn. D.Mg.
Câu 97.Chọn đáp án đúng nhất. Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A.Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
B.Được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau.
C.Giữa các phi kim với nhau.
A.Cl2 có tính khử mạnh hơn Brom. B.Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Brom.
C.Cl2 có tính oxi hoá yếu hơn Brom. D.Cl2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu 82.Cho sơ đồ phản ứng sau: a Al + bFe3O4c Fe + d Al2O3.
Hệ số a, b,c, d tương ứng là:
A.8; 1; 3; 4. B.3; 1; 4; 5. C.8; 3; 9; 4. D.2; 1; 3; 2.
Câu 83.tên gọi nào sau đây không phải của SO2?
A.khí sunfurơ. B.lưu huỳnh đioxit. C.lưu huỳnh trioxit. D.lưu huỳnh (IV) oxit.
Câu 84.Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì:
A.4. B.2. C.3. D.5.
Câu 85.Cho phản ứng hóa học sau:
2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO42MnSO4 + 5 O2 + K2SO4 + 8H2O.
Vai trò của H2O2 trong phản ứng l à:
A.H2O2 không là chất OXH, không là chất khử. B.H2O2 vừa là chất OXH vừa là chất khử.
C.H2O2 là chất OXH. D.H2O2 là chất khử.
Câu 86.Cho sơ đồ phản ứng sau: a Al + bFe3O4c Fe + d Al2O3.
Hệ số a, b,c, d tương ứng là:
A.8; 3; 9; 4. B.3; 1; 4; 5. C.8; 1; 3; 4. D.2; 1; 3; 2.
Câu 87.Trong các halogen, nguyên tố nào không thể hiện tính khử?
A.Iot. B.Clo. C.Brom. D.Flo.
Câu 88.Trong phản ứng: H2 + S H2S; vai trò của S là
A.không là chất OXH, không là chất khử. B.vừa là chất OXH, vừa là chất khử.
C.chất khử. D.chất OXH.
Câu 89.Số oxi hóa của nitơ trong NH4+ là:
A.-3. B.3+. C.+5. D.+3.
Câu 90.Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4, 26 gam. Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là:
A.1,62 g. B.0,86 g. C.1,08 g. D.3,24 g.
Câu 91.Hiđroxit tương ứng của SO3 là:
A.H2S2O3. B.H2SO4. C.H2SO3. D.H2S.
Câu 92.Cho hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10, 08 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành là:
A.19,8 gam. B.40,05 gam. C.26,7 gam. D.4,16 gam.
Câu 93.Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Công thức oxit cao nhất là:
A.RO5. B.R2O5. C.RO2. D.R5O2.
Câu 94.Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính Oxh mạnh hơn Br2?
A.Br2 + 2NaCl2NaBr + Cl2. B.Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.
C.Br2 + 2NaOH NaBr + NaBrO + H2O. D.Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2.
Câu 95.Các nguyên tử trong một chu kì có đặc điểm chung nào sau đây?
A.Số electron. B.Số p.
C.Số lớp electron. D.Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 96.Cho 1, 2g một kim loại hóa trị II tác dụng với Cl2 thu được 4, 75g muối clorua. Kim loại là:
A.Cu. B.Ca. C.Zn. D.Mg.
Câu 97.Chọn đáp án đúng nhất. Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A.Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
B.Được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau.
C.Giữa các phi kim với nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Linh Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)