Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Tạ Văn Mãi |
Ngày 27/04/2019 |
195
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 HÓA 10
NĂM 2018 – 2019
I – TRẮC NGHIỆM
Câu1: Câu nhận xét về khí H2S nào sau đây là sai ?
A. là khí không màu, mùi trứng thối và rất độc C. tan trong nước tạo thành dung dịch axit H2S
B. làm quỳ tím ẩm hóa xanh D. có tính khử mạnh
Câu 2:Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản xuất xi măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng :
A. nhiệt độ B. nồng độ
C. áp suất D. diện tích bề mặt chất phản ứng
Câu 3:Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong 4 chất đã cho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4:Nước clo hoặc khí clo ẩm có tính tẩy màu (tẩy trắng) vì nguyên nhân là :
A. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu B. nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh, tẩy màu
C. Clo hấp thụ màu D. Tất cả đều đúng
Câu 5:Cho hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) , H < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học trên ?
A. biến đổi nhiệt độ B. thay đổi áp suất C. chất xúc tác D. thay đổi nồng độ các chất
Câu 6:Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. FeS + 2HCl ( FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl ( PbCl2 + H2S
C. H2S + 3H2SO4đ ( 4SO2 + 4H2O D. B, C đều sai
Câu 7:Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng:
A. Mùi B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. A, B, C đều đúng
Câu 8:Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4đặc,nóng + Fe ( Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:
A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3
Câu 9:Cho chuỗi pư: FeS ( A ( S ( ZnS, chất A có thể là:
A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. A, B đều đúng
Câu 10:Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2, thuốc thử đó là:
A. BaCl2 B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO4
Câu 11:Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi”
A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng
Câu 12:Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3 (k)< 0
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O2
Câu 13:Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO > HClO2> HClO3> HClO4 B. HClO2> HClO3> HClO4> HClO
C. HClO4> HClO3> HClO2> HClO D. Kết quả khác
Câu 14:Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do:
A. HCl phân hủy tạo ra H2 , Cl2 B. HCl dễ bay hơi
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Câu 15:Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H2S và O2 B. HI và Cl2 C. O3 và HI D. O2 và F2
Câu 16:Cho chuỗi pư: FeS + O2X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O -----> HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. FeO, SO2 , H2SO4 B. Fe2O3, SO2, H2SO4
C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. B, C đều đúng
Câu 17:Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung
NĂM 2018 – 2019
I – TRẮC NGHIỆM
Câu1: Câu nhận xét về khí H2S nào sau đây là sai ?
A. là khí không màu, mùi trứng thối và rất độc C. tan trong nước tạo thành dung dịch axit H2S
B. làm quỳ tím ẩm hóa xanh D. có tính khử mạnh
Câu 2:Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản xuất xi măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng :
A. nhiệt độ B. nồng độ
C. áp suất D. diện tích bề mặt chất phản ứng
Câu 3:Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong 4 chất đã cho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4:Nước clo hoặc khí clo ẩm có tính tẩy màu (tẩy trắng) vì nguyên nhân là :
A. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu B. nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh, tẩy màu
C. Clo hấp thụ màu D. Tất cả đều đúng
Câu 5:Cho hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) , H < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học trên ?
A. biến đổi nhiệt độ B. thay đổi áp suất C. chất xúc tác D. thay đổi nồng độ các chất
Câu 6:Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. FeS + 2HCl ( FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl ( PbCl2 + H2S
C. H2S + 3H2SO4đ ( 4SO2 + 4H2O D. B, C đều sai
Câu 7:Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng:
A. Mùi B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. A, B, C đều đúng
Câu 8:Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4đặc,nóng + Fe ( Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:
A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3
Câu 9:Cho chuỗi pư: FeS ( A ( S ( ZnS, chất A có thể là:
A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. A, B đều đúng
Câu 10:Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2, thuốc thử đó là:
A. BaCl2 B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO4
Câu 11:Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi”
A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng
Câu 12:Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3 (k)< 0
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O2
Câu 13:Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO > HClO2> HClO3> HClO4 B. HClO2> HClO3> HClO4> HClO
C. HClO4> HClO3> HClO2> HClO D. Kết quả khác
Câu 14:Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do:
A. HCl phân hủy tạo ra H2 , Cl2 B. HCl dễ bay hơi
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Câu 15:Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H2S và O2 B. HI và Cl2 C. O3 và HI D. O2 và F2
Câu 16:Cho chuỗi pư: FeS + O2X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O -----> HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. FeO, SO2 , H2SO4 B. Fe2O3, SO2, H2SO4
C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. B, C đều đúng
Câu 17:Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Văn Mãi
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)