Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi khanh linh | Ngày 27/04/2019 | 66

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

GERUND AND TO-INFINITIVE

I) GERUND : những động từ thêm -ing

* Những động từ theo sau bởi GERUND:

admit (thừa nhận) suggest (đề nghị) risk : liều lĩnh
avoid (tránh) give up (bỏ) recollect (hồi tưởng lại)
appreciate (đánh giá cao) hate (ghét) regret (hối tiếc ,ân hận)
consider (cho là ,xem là) imagine = fancy (tưởng tượng ) resist ( ghịu được, chống lại)
continue keep : tiếp tục save
deny (phủ nhận) mention (đề cập ,nói đến) start / begin
delay (trì hoãn) mind (phản đối,phiền) support (ủng hộ)
detest = dislike : ko thích mean (invole) understand
discuss (talk about) miss (nhớ /bỏ lỡ) spend
dread: sợ) prefer (thích hơn)
enjoy (thưởng thức) prevent (ngăn) escape (trốn thoát postpone = put off (trì hoãn)
finish (hoàn thành) quit: từ bỏ
forgive recall (gợi lại,nhớ lại)
like / love / hate / enjoy / dislike + V-ing : sở thích

* Những thành ngữ với “go +V-ing”:
Go camping (đi cắm trại) go shopping (đi mua sắm) go swimming
Go dancing (đi khiêu vũ) go fishing (đi câu cá) go sightseeing
* Preposition +gerund(giới từ +gerund):
Be interested in (thích thú) think about (nghĩ về) apologize for (xin lỗi về)
Insist on (khăng khăng về) talk about (nói về) instead of (thay vì)
Be accustomed to look forward to ( mong đợi ) be familiar with
be / get used to quen /thích nghi với
* Những thành ngữ với gerund (expressions +gerund):
- can’t help = can’t bear = can’t stand = can’t resist (không thể chịu được)
- it is no good / it is no use (vô ích / không có ích)
- there’s no point in …
- What’s the point of…
- would you mind + V-ing ? (xin ông làm ơn…)
- do you mind + V-ing ? (bạn có phiền không…)
- have trouble (lo lắng, phiền muộn)
- there is no… (không còn cách)
be use to = get used to = be accustomed to : quen / thích nghi với…
Have a good time: vui vẻ
Have a hard time = have difficulty : gặp khó khăn
S + prefer + V-ing + to + V-ing : thích làm việc gì hơn việc gì khác
* Adjectives + gerund: Be busy + V-ing (bận rộn) be worth + V-ing (đáng ,xứng đáng)
II) TO-INFINITIVE
* Những động từ theo sau bởi TO-INFINITIVE:
decide to (quyết định) pretend to (giả vờ) would like to
hope to (hi vọng) expect to (mong chờ) be able to
want to mean to (muốn) be willing to ( sẵn sàng)
need to try to (cố gắng) be going to
ask to fail to (rớt) manage to ( xoay sở)
demand to (yêu cầu)… deserve to (xứng đáng) volunteer to
agree to (đồng ý) struggle to ( đấu tranh) appear to
consent to (đồng ý) offer to (cung cấp/ cống hiến) warn to
refuse to (từ chối) plan to (dự định) intend to
beg to (cầu xin) care to (quan tâm) swear to (thề)
claim to (đòi hỏi, thỉnh cầu) threaten to (đe dọa) promise to (hứa)
hestiate to (do dự) afford to (đủ khả năng) learn to ( học)
begin / start continue seem to
- like / love / prefer : dùng để diễn tả việc thích hoặc muốn làm 1 việc gì đó vào 1 thời điểm cụ thể nào đó.
* Verb +O +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: khanh linh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)