Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thủy |
Ngày 27/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Hoa Ninh secondary school ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ I
Name: ……………………………………. ENGLISH 7
I. * Chú ý :
Cách hỏi và trả lời về khoảng cách : How far is it from ……to ……? It’s about ………………
Ex: how / is / to / school/ it / far / from/ your house? ( It is about 2 km.
……………………………………………………………………………………………………
Cách hỏi và trả lời về phương tiện đi lại : How do you go to ……………………………?
I go to …………By ……… (phương tiện đi lại) How does he / she go to ……………………..?
Hỏi về lớp : Which class / what class is/ are + S in ?
Dạng đúng của động từ :
Sau : Let’s + V( nguyên mẫu )
Would you like + V ( Thêm “to” và động từ nguyên mẫu)
How about / what about + V- ing (động từ thêm “ Ing “)
Why don’t you + V (inf) (động từ nguyên mẫu )
S+ enjoy / love + V – ing Sau Động từ “enjoy”, “ love” thì động từ theo sau luôn thêm “ ing”
Câu cảm thán : What a/ an + Adj + N ! ……………………… a lovely house !
a. What b. how c. which d. where
Câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp : What do /does +S do ? ( he/she is a/ an ………………
They are …………………
What’s your father do? ( He is a farmer .
Đoán nghề nghiệp và nơi làm việc của từng nghề:
A
B
A farmer
a doctor
a housewife
a teacher
a mechanic
a journalist
teaches in a school
writes magazines and newspapers
grows a lot of vegetables, some rice and raises cattle
takes care of sick people
does the house work and takes care of her family
repairs machines in the factory
Câu hỏi và trả lời về môn học : When do you have………………… ( môn học ) classes ?
Trả lời ( On ……………….( thứ )
Học được cái gì từ môn học này :
Geography ( ……………………………………………………………………………………
English (………………………………………………………………………………………
Literature (……………………………………………………………………………………
History ( ……………………………………………………………………………………….
( ……………………………………………………………………………………
Physics ( ………………………………………………………………………………………
Mất bao nhiêu thời gian để làm gì : How long does it take + S + V to – inf (Thêm “to” và động từ nguyên mẫu) ( It takes about.( Thời gian ) to- inf “động từ theo sau thêm “ to”và
nguyên mẫu Ex: How long does it take you to go to school ?
……………………………………………………………………………………………………
Dành bao nhiêu thời gian để làm gì : (For ) How many hours + do / does + s …………………?
( It takes about………… ( Thời gian ) to “ động từ nguyên mẫu”
Chú ý danh từ kép : 20 – minute / 20 minutes .
Hỏi và chỉ đường : Could you tell me how to get to……?/ Could you tell me the way to………?
Could you show me the way to ……? / Could you show me how to get to ……………?
Hỏi về giá cả : How much is / are + N ? / Hoặc How much do / does + N cost ?
Hỏi và trả lời về giờ : ……………………………………………………………………………..
So sánh : Tính từ ngắn S1 + BE + ADJ – ER – Than + S 2
Tính từ dài S1 + BE + more + ADJ + Than + S2
So sánh nhất : Tính từ ngắn S + BE + the ADJ- est
Tính từ dài S + BE + the most + ADJ
Hỏi về tên : * Về họ : What + Be + his/ her / your family name ? - It’s Nguyen .
* Về tên đệm : What + Be + his/ her / your middle name ?- It’s Thi / van
Hỏi tuổi : * How old are you ? / How old will you be on your next birthday ?
……………………………….......................................................................................
Hỏi về ngày tháng sinh nhật: What ‘s your date of birth ? = When’s your birthday?
Hỏi về số lần : How often …………………………………………………?
hỏi và trả lời về tên : full name.
Họ: What’s ………………… family name?--> It’s Trần / Nguyễn
Tên đệm : What’s ………………….. middle name? ( It’s Thị/ Văn
II. tenses.
Simple present tense:
Trong câu luôn có các trạng từ : Usually , Always ,sometimes , often , never . thì ta luôn chia động từ theo ngôi chủ ngữ :
* He/ She/ It / Danh từ số ít/ Tên riêng của từng người + động từ thêm “s” Hoặc “es”
* They/ I / We/ You Danh từ số nhiều / Tên riêng của 2 người trở lên + động từ nguyên mẫu .
Chú ý : Khi sắp xếp câu : Luôn chủ ngữ + trạng từ + động từ + …+ after school / free time .
What / after / do /
Name: ……………………………………. ENGLISH 7
I. * Chú ý :
Cách hỏi và trả lời về khoảng cách : How far is it from ……to ……? It’s about ………………
Ex: how / is / to / school/ it / far / from/ your house? ( It is about 2 km.
……………………………………………………………………………………………………
Cách hỏi và trả lời về phương tiện đi lại : How do you go to ……………………………?
I go to …………By ……… (phương tiện đi lại) How does he / she go to ……………………..?
Hỏi về lớp : Which class / what class is/ are + S in ?
Dạng đúng của động từ :
Sau : Let’s + V( nguyên mẫu )
Would you like + V ( Thêm “to” và động từ nguyên mẫu)
How about / what about + V- ing (động từ thêm “ Ing “)
Why don’t you + V (inf) (động từ nguyên mẫu )
S+ enjoy / love + V – ing Sau Động từ “enjoy”, “ love” thì động từ theo sau luôn thêm “ ing”
Câu cảm thán : What a/ an + Adj + N ! ……………………… a lovely house !
a. What b. how c. which d. where
Câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp : What do /does +S do ? ( he/she is a/ an ………………
They are …………………
What’s your father do? ( He is a farmer .
Đoán nghề nghiệp và nơi làm việc của từng nghề:
A
B
A farmer
a doctor
a housewife
a teacher
a mechanic
a journalist
teaches in a school
writes magazines and newspapers
grows a lot of vegetables, some rice and raises cattle
takes care of sick people
does the house work and takes care of her family
repairs machines in the factory
Câu hỏi và trả lời về môn học : When do you have………………… ( môn học ) classes ?
Trả lời ( On ……………….( thứ )
Học được cái gì từ môn học này :
Geography ( ……………………………………………………………………………………
English (………………………………………………………………………………………
Literature (……………………………………………………………………………………
History ( ……………………………………………………………………………………….
( ……………………………………………………………………………………
Physics ( ………………………………………………………………………………………
Mất bao nhiêu thời gian để làm gì : How long does it take + S + V to – inf (Thêm “to” và động từ nguyên mẫu) ( It takes about.( Thời gian ) to- inf “động từ theo sau thêm “ to”và
nguyên mẫu Ex: How long does it take you to go to school ?
……………………………………………………………………………………………………
Dành bao nhiêu thời gian để làm gì : (For ) How many hours + do / does + s …………………?
( It takes about………… ( Thời gian ) to “ động từ nguyên mẫu”
Chú ý danh từ kép : 20 – minute / 20 minutes .
Hỏi và chỉ đường : Could you tell me how to get to……?/ Could you tell me the way to………?
Could you show me the way to ……? / Could you show me how to get to ……………?
Hỏi về giá cả : How much is / are + N ? / Hoặc How much do / does + N cost ?
Hỏi và trả lời về giờ : ……………………………………………………………………………..
So sánh : Tính từ ngắn S1 + BE + ADJ – ER – Than + S 2
Tính từ dài S1 + BE + more + ADJ + Than + S2
So sánh nhất : Tính từ ngắn S + BE + the ADJ- est
Tính từ dài S + BE + the most + ADJ
Hỏi về tên : * Về họ : What + Be + his/ her / your family name ? - It’s Nguyen .
* Về tên đệm : What + Be + his/ her / your middle name ?- It’s Thi / van
Hỏi tuổi : * How old are you ? / How old will you be on your next birthday ?
……………………………….......................................................................................
Hỏi về ngày tháng sinh nhật: What ‘s your date of birth ? = When’s your birthday?
Hỏi về số lần : How often …………………………………………………?
hỏi và trả lời về tên : full name.
Họ: What’s ………………… family name?--> It’s Trần / Nguyễn
Tên đệm : What’s ………………….. middle name? ( It’s Thị/ Văn
II. tenses.
Simple present tense:
Trong câu luôn có các trạng từ : Usually , Always ,sometimes , often , never . thì ta luôn chia động từ theo ngôi chủ ngữ :
* He/ She/ It / Danh từ số ít/ Tên riêng của từng người + động từ thêm “s” Hoặc “es”
* They/ I / We/ You Danh từ số nhiều / Tên riêng của 2 người trở lên + động từ nguyên mẫu .
Chú ý : Khi sắp xếp câu : Luôn chủ ngữ + trạng từ + động từ + …+ after school / free time .
What / after / do /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)